Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 4/5/2024

Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 4/5/2024

Giá vàng trong nước hôm nay 4/5/2024. Cập nhật giá vàng trong nước các thương hiệu vàng Bảo Tín Minh Châu, SJC, DOJI, PNJ, 9999, 24K, 18K, vàng Rồng Thăng Long…

Giá vàng trong nước hôm nay 4/5 đang niêm yết cụ thể như sau:

Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn SJC, vàng SJC đang là 83,5 triệu đồng/lượng mua vào và 85,8 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng DOJI được niêm yết ở mức 83,5 triệu đồng/lượng mua vào và 85,7 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng Vietinbank Gold đang niêm yết ở mức 83,5 triệu đồng/lượng mua vào và 85,82 triệu đồng/lượng bán ra.

tm-img-alt
Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 4/5/2024

Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 83,6 – 85,1 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).

Giá vàng PNJ được niêm yết ở mức 83,5 triệu đồng/lượng mua vào và 85,8 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 83,6 – 85,7 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Rồng Thăng Long của Bảo Tín Minh Châu niêm yết giá 2 chiều 7,362 – 7,522 triệu đồng/chỉ.

Giá vàng SJC tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 83,6 – 85,9 triệu đồng/chỉ (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo của Bảo Tín Mạnh Hải niêm yết giá hai chiều là 7,367 – 7,522 triệu đồng/chỉ bán ra.

Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K ngày 4/5/2024:

Ngày 4/5/2024

(Triệu đồng)

Chênh lệch

(nghìn đồng/lượng)

Mua vào

Bán ra

Mua vào

Bán ra

SJC tại Hà Nội

83,50

85,80

+600

+700

Tập đoàn DOJI

83,50

85,70

+900

+800

Mi Hồng

83,60

85,10

+600

+600

PNJ

83,50

85,80

+600

+700

Vietinbank Gold

83,50

85,82

+600

+700

Bảo Tín Minh Châu

83,60

85,70

+650

+850

Bảo Tín Mạnh Hải

83,60

85,90

+650

+850

DOJI
Loại Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 83,500 85,700
AVPL/SJC HCM 83,500 85,700
AVPL/SJC ĐN 83,500 85,700
Nguyên liêu 9999 – HN 73,150 74,050
Nguyên liêu 999 – HN 73,050 73,950
AVPL/SJC Cần Thơ 83,500 85,700
PNJ
Loại Mua vào Bán ra
TPHCM – PNJ 73.100 74.950
TPHCM – SJC 83.500 85.800
Hà Nội – PNJ 73.100 74.950
Hà Nội – SJC 83.500 85.800
Đà Nẵng – PNJ 73.100 74.950
Đà Nẵng – SJC 83.500 85.800
Miền Tây – PNJ 73.100 74.950
Miền Tây – SJC 83.500 85.900
Giá vàng nữ trang – PNJ 73.100 74.950
Giá vàng nữ trang – SJC 83.500 85.800
Giá vàng nữ trang – Đông Nam Bộ PNJ 73.100
Giá vàng nữ trang – SJC 83.500 85.800
Giá vàng nữ trang – Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 73.100
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 24K 73.000 73.800
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 18K 54.100 55.500
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 14K 41.920 43.320
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 10K 29.450 30.850

T.Anh

Nguồn: Báo Môi Trường và Đô Thị

Bạn cũng có thể thích