Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 7/5/2024

Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 7/5/2024

Giá vàng trong nước hôm nay 7/5/2024. Cập nhật giá vàng trong nước các thương hiệu vàng Bảo Tín Minh Châu, SJC, DOJI, PNJ, 9999, 24K, 18K, vàng Rồng Thăng Long…

Giá vàng trong nước hôm nay 7/5 đang niêm yết cụ thể như sau:

Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn SJC, vàng SJC đang là 84,3 triệu đồng/lượng mua vào và 86,5 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng DOJI được niêm yết ở mức 84,3 triệu đồng/lượng mua vào và 85,8 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng Vietinbank Gold đang niêm yết ở mức 84,3 triệu đồng/lượng mua vào và 86,52 triệu đồng/lượng bán ra.

tm-img-alt
Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 7/5/2024 (Ảnh minh họa).

Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 84,7 – 86 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).

Giá vàng PNJ được niêm yết ở mức 84,3 triệu đồng/lượng mua vào và 86,5 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 84,35 – 86,45 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Rồng Thăng Long của Bảo Tín Minh Châu niêm yết giá 2 chiều 7,408 – 7,558 triệu đồng/chỉ.

Giá vàng SJC tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 84,35 – 86,65 triệu đồng/chỉ (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo của Bảo Tín Mạnh Hải niêm yết giá hai chiều là 7,413 – 7,558 triệu đồng/chỉ bán ra.

Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K ngày 7/5/2024:

Ngày 7/5/2024

(Triệu đồng)

Chênh lệch

(nghìn đồng/lượng)

Mua vào

Bán ra

Mua vào

Bán ra

SJC tại Hà Nội

84,30

86,50

+800

+600

Tập đoàn DOJI

84,30

85,80

+800

+100

Mi Hồng

84,70

86,00

+1100

+900

PNJ

84,30

86,50

+800

+600

Vietinbank Gold

84,30

86,52

+800

+600

Bảo Tín Minh Châu

84,35

86,45

+750

+650

Bảo Tín Mạnh Hải

84,35

86,65

+750

+650

DOJI
Loại Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 84,600 86,100
AVPL/SJC HCM 84,600 86,100
AVPL/SJC ĐN 84,600 86,100
Nguyên liêu 9999 – HN 73,500 74,300
Nguyên liêu 999 – HN 73,400 74,200
AVPL/SJC Cần Thơ 84,600 86,100
PNJ
Loại Mua vào Bán ra
TPHCM – PNJ 73.500 75.300
TPHCM – SJC 84.800 86.950
Hà Nội – PNJ 73.500 75.300
Hà Nội – SJC 84.800 86.950
Đà Nẵng – PNJ 73.500 75.300 
Đà Nẵng – SJC 84.800 86.950
Miền Tây – PNJ 73.500 75.300
Miền Tây – SJC 84.800 86.950
Giá vàng nữ trang – PNJ 73.500 75.300
Giá vàng nữ trang – SJC 84.800 86.950
Giá vàng nữ trang – Đông Nam Bộ PNJ 73.500
Giá vàng nữ trang – SJC 84.800 86.950
Giá vàng nữ trang – Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 73.500
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 24K 73.400 74.200
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 18K 54.400 55.800
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 14K 42.160 43.560
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 10K 29.620 31.020

T.Anh

Nguồn: Báo Môi Trường và Đô Thị

Bạn cũng có thể thích