Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 30/3

Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 30/3

Giá vàng trong nước hôm nay 30/3/2024. Cập nhật giá vàng trong nước các thương hiệu vàng Bảo Tín Minh Châu, SJC, DOJI, PNJ, 9999, 24K, 18K, vàng Rồng Thăng Long…

Giá vàng trong nước hôm nay 30/3 đang niêm yết cụ thể như sau:

Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn SJC, vàng SJC đang là 79 triệu đồng/lượng mua vào và 81,02 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng DOJI được niêm yết ở mức 78,8 triệu đồng/lượng mua vào và 80,8 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng Vietinbank Gold đang niêm yết ở mức 79 triệu đồng/lượng mua vào và 81,02 triệu đồng/lượng bán ra.

tm-img-alt
Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 30/3

Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 79,4 – 80,6 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).

Giá vàng PNJ được niêm yết ở mức 78,8 triệu đồng/lượng mua vào và 80,8 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 78,85 – 80,75 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Rồng Thăng Long của Bảo Tín Minh Châu niêm yết giá 2 chiều 6,948 – 7,088 triệu đồng/chỉ.

Giá vàng SJC tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 8,85 – 80,95 triệu đồng/chỉ (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo của Bảo Tín Mạnh Hải niêm yết giá hai chiều là 6,953 – 7,088 triệu đồng/chỉ bán ra.

Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K ngày 30/3/2024:

Ngày 30/3/2024

(Triệu đồng/lượng)

Chênh lệch

(nghìn đồng/lượng)

Mua vào

Bán ra

Mua vào

Bán ra

SJC tại Hà Nội

79,00

81,02

Tập đoàn DOJI

78,80

80,80

-200

-200

Mi Hồng

79,40

80,60

-200

PNJ

78,80

80,80

-300

-300

Vietinbank Gold

79,00

81,02

Bảo Tín Minh Châu

78,85

80,75

-150

-200

Bảo Tín Mạnh Hải

78,85

80,95

-150

-200

DOJI
Loại Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 78,800 80,800
AVPL/SJC HCM 78,800 80,800
AVPL/SJC ĐN 78,800 80,800
Nguyên liêu 9999 – HN 68,950 69,500
Nguyên liêu 999 – HN 68,850 69,400
AVPL/SJC Cần Thơ 78,800 80,800
2. PNJ
Loại Mua vào Bán ra
TPHCM – PNJ 69.300 70.500
TPHCM – SJC 78.800 80.800
Hà Nội – PNJ 69.300 70.500
Hà Nội – SJC 78.800 80.800
Đà Nẵng – PNJ 69.300 70.500
Đà Nẵng – SJC 78.800 80.800
Miền Tây – PNJ 69.300 70.500
Miền Tây – SJC 78.800 80.800
Giá vàng nữ trang – PNJ 69.300 70.500
Giá vàng nữ trang – SJC 78.800 80.800
Giá vàng nữ trang – Đông Nam Bộ PNJ 69.300
Giá vàng nữ trang – SJC 78.800 80.800
Giá vàng nữ trang – Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 69.300
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 24K 69.200 70.000
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 18K 51.250 52.650
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 14K 39.700 41.100
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 10K 27.870 29.270

BTV

Nguồn: Báo Môi Trường và Đô Thị

Bạn cũng có thể thích