Lịch âm 7/5, xem âm lịch hôm nay Chủ Nhật ngày 7/5/2023 đầy đủ nhất

Lịch âm 7/5, xem âm lịch hôm nay Chủ Nhật ngày 7/5/2023 đầy đủ nhất

Lịch âm hôm nay 7/5. Xem âm lịch hôm nay ngày 7/5/2023? Lịch vạn niên ngày 7 tháng 5 năm 2023. Ngày âm hôm nay tốt hay xấu? Hôm nay bao nhiêu âm?

Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 7/5/2023

Dương lịch: Chủ Nhật ngày 7/5/2023

Âm lịch: 18/3/2023.

Nhằm ngày: Huyền vũ Hắc đạo

Xét về can chi, hôm nay là ngày Ất Sửu, tháng Bính Thìn, năm Quý Mão thuộc

Tiết khí: Lập Hạ

tm-img-alt

Giờ Hoàng Đạo:

Dần (3h – 5h) Mão (5h – 7h) Tỵ (9h – 11h)
Thân (15h – 17h) Tuất (19h – 21h) Hợi (21h – 23h)

Giờ Hắc Đạo

Tý (23h – 1h) Sửu (1h – 3h) Thìn (7h – 9h)
Ngọ (11h – 13h) Mùi (13h – 15h) Dậu (17h – 19h)

Sao tốt – sao xấu hôm nay 7/5

Sao tốt:

– Thiên Quý: Tốt mọi việc
– U Vi tinh: Tốt mọi việc
– Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
– Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc

Sao xấu:

– Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc
– Địa phá: Kỵ xây dựng
– Hoang vu: Xấu mọi việc
– Thần cách: Kỵ tế tự
– Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc
– Hà khôi, Cẩu Giảo: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc
– Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
– Tứ thời cô quả: Kỵ giá thú

Việc nên và không nên làm ngày 7/5/2023

Việc nên làm: Cầu tài lộc, khai trương, mở cửa hàng, cửa hiệu, kiện tụng, tranh chấp.

Việc không nên làm: Xây dựng, động thổ, đổ trần, lợp mái nhà, sửa chữa nhà, chuyển về nhà mới, xuất hành đi xa, cưới hỏi, tế lễ, chữa bệnh, an táng, mai táng.

Tuổi hợp và xung khắc với ngày 7/5/2023

Tuổi hợp với ngày: Tỵ, Dậu.

Tuổi khắc với ngày: Tân Mão, Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Dậu.

Xuất hành ngày 7/5/2023

Ngày xuất hành: Bạch Hổ Đầu – Xuất hành, cầu tài hanh thông, đi đến đâu cũng vừa ý.

Hướng xuất hành: Hỷ thần: Tây Bắc – Tài Thần: Đông Nam – Hạc thần: Đông Nam

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.

Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

* Thông tin mang tính tham khảo, chiêm nghiệm.

H.Hà (T/h)

Nguồn: Báo Môi Trường và Đô Thị

Bạn cũng có thể thích