Lịch âm 3/3, xem âm lịch hôm nay Thứ Sáu ngày 3/3/2023

Lịch âm 3/3, xem âm lịch hôm nay Thứ Sáu ngày 3/3/2023

MTĐT –  Thứ sáu, 03/03/2023 09:51 (GMT+7)

Theo dõi MTĐT trên

Lịch âm hôm nay 3/3. Xem âm lịch hôm nay ngày 3/3/2023? Lịch vạn niên ngày 3 tháng 3 năm 2023. Ngày âm hôm nay tốt hay xấu? Hôm nay bao nhiêu âm?

Lịch âm ngày 3 tháng 3 năm 2023

Dương lịch: Thứ Sáu, ngày 03/03/2023

Âm lịch: 12/02/2023 tức ngày Canh Thân, tháng Ất Mão, năm Quý Mão

Tiết khí: Vũ Thủy (từ ngày 19-20/2 đến ngày 5-6/3)

*Hội chọi trâu Phù Ninh (Phú Thọ); Lễ hội Làng rèn Tây Phương Danh (Bình Định)

tm-img-alt

Giờ Hoàng Đạo:

Bính Tý (23h-1h): Thanh Long Đinh Sửu (1h-3h): Minh Đường
Canh Thìn (7h-9h): Kim Quỹ Tân Tị (9h-11h): Bảo Quang
Quý Mùi (13h-15h): Ngọc Đường Bính Tuất (19h-21h): Tư Mệnh

Giờ Hắc Đạo:

Mậu Dần (3h-5h): Thiên Hình Kỷ Mão (5h-7h): Chu Tước
Nhâm Ngọ (11h-13h): Bạch Hổ Giáp Thân (15h-17h): Thiên Lao
Ất Dậu (17h-19h): Nguyên Vũ Đinh Hợi (21h-23h): Câu Trận

Tuổi xung khắc

Xung ngày: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Xung tháng: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu

Sao tốt – sao xấu hôm nay ngày 3/3/2023

Sao tốt:

  • Thiên đức: Tốt mọi việc
  • Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc xuất hành; giao dịch, mua bán, ký kết; cầu tài lộc
  • Nguyệt Không: Tốt cho việc sửa chữa nhà cửa; đặt giường
  • Nguyệt giải: Tốt mọi việc
  • Giải thần: Đại cát: Tốt cho việc tế tự; tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu)
  • Yếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi
  • Sát cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

Sao xấu:

Kiếp sát: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng; xây dựng nhà cửa

Bạch hổ: Kỵ an táng

Xuất hành hôm nay 3/3

Hướng xuất hành

  • – Hỷ thần (hướng thần may mắn) – TỐT: Hướng Tây Bắc
  • – Tài thần (hướng thần tài) – TỐT: Hướng Tây Nam
  • – Hắc thần (hướng ông thần ác) – XẤU, nên tránh: Hướng Đông Nam

Việc nên – Không nên làm:

  • Nên: Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, ký kết, giao dịch, đào đất, an táng, cải táng.
  • Không nên: Mở kho, xuất hàng, động thổ, đổ mái.

Giờ xuất hành:

Giờ xuất hành:

23h – 1h,
11h – 13h
Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
1h – 3h,
13h – 15h
Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
3h – 5h,
15h – 17h
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
5h – 7h,
17h – 19h
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
7h – 9h,
19h – 21h
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
9h – 11h,
21h – 23h
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

(*) Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm.

H.Hà (T/h)

Nguồn: Báo Môi Trường và Đô Thị

Bạn cũng có thể thích