Lịch âm 28/6, xem âm lịch hôm nay Thứ 4 ngày 28/6/2023 đầy đủ nhất

Lịch âm 28/6, xem âm lịch hôm nay Thứ 4 ngày 28/6/2023 đầy đủ nhất

Lịch âm hôm nay 28/6. Xem âm lịch hôm nay ngày 28/6/2023? Lịch vạn niên ngày 28 tháng 6 năm 2023. Ngày âm hôm nay tốt hay xấu? Hôm nay bao nhiêu âm?

Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 28/6/2023

Dương lịch: Thứ Tư, Ngày 28 tháng 06 năm 2023 

Âm lịch: Ngày 11/5/2023 Tức ngày Đinh Tỵ, tháng Mậu Ngọ, năm Quý Mão

Ngày: Huyền Vũ Hắc Đạo

Tiết khí: Hạ Chí

Là ngày có Thiên Can và Địa Chi đồng hành, đồng cực, dẫn đến bất hòa, không có lợi cho việc lớn. Ngày này tốt cho các việc làm cửa, thượng lương, giá thú, trị bệnh. Xấu cho các việc nhậm chức, châm cứu, đào giếng, kiện thưa.

tm-img-alt

Giờ Hoàng Đạo:

Sửu (1h – 3h) Thìn (7h – 9h) Ngọ (11h – 13h)
Mùi (13h – 15h) Tuất (19h – 21h) Hợi (21h – 23h)

Giờ Hắc Đạo

Tý (23h – 1h) Dần (3h – 5h) Mão (5h – 7h)
Tỵ (9h – 11h) Thân (15h – 17h) Dậu (17h – 19h)

Việc nên và không nên làm hôm nay ngày 28/6/2023

Việc nên làm:

Cúng tế, san đường

Việc không nên làm:

Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng

Sao tốt – sao xấu âm lịch hôm nay ngày 28/6/2023

Sao tốt:

Vương nhật, Ngọc vũ.

Sao xấu:

Du hoạ, Huyết chi, Phục nhật, Trùng nhật, Nguyên vũ.

Tuổi hợp và tuổi xung khắc hôm nay 28/6/2023

Tuổi hợp:

  • Lục hợp: Thân.
  • Tam hợp: Dậu, Sửu.

Tuổi bị xung khắc:

Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Mùi, Quý Tỵ, Quý Sửu Tuổi bị xung khắc với tháng: Bính Tý, Giáp Tý.

Xuất hành hôm nay ngày 28/6/2023

Xem lịch âm hôm nay ngày 28/6/2023 để biết chi tiết, cụ thể về ngày xuất hành, hướng xuất hành, giờ xuất hành cũng như những điều cần chuẩn bị, việc cần tránh để giúp cho công việc hanh thông, gặt hái nhiều thành công trong ngày.

Ngày xuất hành:

Thiên Đường – Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, sở cầu như ý.

Hướng xuất hành:

  • Hỷ thần: Nam
  • Tài Thần: Đông
  • Hạc thần: Đông

Giờ xuất hành:

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Người xuất hành cần đề phòng thị phi, miệng tiếng. Đối với việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Xích khẩu nên dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi đâu cũng nên hoãn lại.

Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tiểu các, xuất hành gặp nhiều may mắn. Do đó, giờ này rất thích hợp khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tuyệt lộ nên việc cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Người xuất hành được bình yên, làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tốc hỷ, niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Xích khẩu, dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tiểu các, xuất hành gặp nhiều may mắn. Việc khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tuyệt lộ. Việc cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

* Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo, giải trí.

H.Hà (T/h)

Nguồn: Báo Môi Trường và Đô Thị

Bạn cũng có thể thích