Lịch âm 19/6, xem âm lịch hôm nay Thứ 2 ngày 19/6/2023 đầy đủ nhất
Lịch âm 19/6, xem âm lịch hôm nay Thứ 2 ngày 19/6/2023 đầy đủ nhất
Lịch âm hôm nay 19/6. Xem âm lịch hôm nay ngày 19/6/2023? Lịch vạn niên ngày 19 tháng 6 năm 2023. Ngày âm hôm nay tốt hay xấu? Hôm nay bao nhiêu âm?
Thông tin chung về lịch âm hôm nay 19/6/2023
Dương lịch là: Ngày 19 tháng 6 năm 2023 (Thứ Hai).
Âm lịch là: Ngày 2 tháng 5 năm Quý Mão (2023) – Tức ngày Mậu Thân, tháng Mậu Ngọ, năm Quý Mão.
Nhằm ngày: Hoàng Đạo Thanh Long
Tiết Khí: Mang Chủng
Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h – 1h) | Sửu (1h – 3h) | Thìn (7h – 9h) |
Tỵ (9h – 11h) | Mùi (13h – 15h) | Tuất (19h – 21h) |
Giờ Hắc Đạo
Dần (3h – 5h) | Mão (5h – 7h) | Ngọ (11h – 13h) |
Thân (15h – 17h) | Dậu (17h – 19h) | Hợi (21h – 23h) |
Việc nên và không nên làm âm lịch ngày 19/6
Việc nên làm:
Khởi công tạo tác việc gì cũng tốt, chủ về nhà cửa khang trang, chăn nuôi phát đạt, hôn thú, sinh đẻ thuận lợi, tốt cho khai trương, xuất hành, nhập học, làm ruộng, nuôi tằm, dựng cửa, chặt cỏ phát đất, chôn cất, việc liên quan tới thủy lợi.
Việc không nên làm:
Kỵ đi thuyền.
Ngoại lệ:
Sao Tất vào các ngày Thân, Tý, Thìn đều rất tốt. Đặc biệt vào ngày Thân mà cưới hỏi, chôn cất thì đại cát.
Sao tốt – sao xấu hôm nay 19/6
Sao tốt:
- Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng
- Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch
- Dịch mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
- Thanh long: Tốt mọi việc
- Nguyệt ân: Tốt mọi việc
Sao xấu:
- Thổ ôn: Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự
- Quả tú: Xấu với giá thú
- Sát chủ: Xấu mọi việc
- Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo
- Hoang vu: Xấu mọi việc
- Ly Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành
- Đại không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 19/6/2023
Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Tỵ. Tam hợp: Tý, Thìn
Tuổi xung ngày: Giáp Dần, Canh Dần
Tuổi xung tháng: Giáp Tý, Bính Tý
Xuất hành hôm nay 19/6
Ngày xuất hành:
Thiên Môn – Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy, mọi việc đều hanh thông.
Hướng xuất hành:
Hỷ thần: Đông Nam – Tài Thần: Bắc – Hạc thần: Tại Thiên
Giờ xuất hành:
Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
*Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo, giải trí
H.Hà (T/h)
Nguồn: Báo Môi Trường và Đô Thị