Lịch âm 18/7, xem âm lịch hôm nay Thứ 3 ngày 18/7/2023 đầy đủ nhất
Lịch âm 18/7, xem âm lịch hôm nay Thứ 3 ngày 18/7/2023 đầy đủ nhất
Lịch âm hôm nay 18/7. Xem âm lịch hôm nay ngày 18/7/2023? Lịch vạn niên ngày 18 tháng 7 năm 2023. Ngày âm hôm nay tốt hay xấu? Hôm nay bao nhiêu âm?
Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 18/7/2023
Dương lịch là: Ngày 18 tháng 7 năm 2023 (Thứ Ba).
Âm lịch là: Ngày 1 tháng 6 năm Quý Mão (2023) – Tức ngày Đinh Sửu, tháng Kỷ Mùi, năm Quý Mão.
Nhằm ngày: Hắc Đạo Chu Tước
Ngày Bảo Nhật (Đại Cát) – Ngày Đinh Sửu – Âm Hỏa sinh Âm Thổ: Là ngày Thiên Can sinh Địa Chi nên rất tốt (đại cát), thiên khí và địa chi sinh nhập, con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại.
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h – 5h) | Mão (5h – 7h) | Tỵ (9h – 11h) |
Thân (15h – 17h) | Tuất (19h – 21h) | Hợi (21h – 23h) |
Giờ Hắc Đạo
Tý (23h – 1h) | Sửu (1h – 3h) | Thìn (7h – 9h) |
Ngọ (11h – 13h) | Mùi (13h – 15h) | Dậu (17h – 19h) |
Tuổi hợp và xung khắc âm lịch hôm nay 18/7/2023
Tuổi hợp: Lục hợp: Tý. Tam hợp: Tỵ, Dậu
Tuổi xung: Kỷ Mùi, Tân Mùi
Sao tốt – sao xấu âm lịch hôm nay 18/7
Sao tốt
Thiên quý*: Tốt mọi việc
Sao xấu
- Tiểu hồng sa: Xấu mọi việc
- Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
- Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt)
- Lục bất thành: Xấu đối với xây dựng
- Chu tước: Kỵ nhập trạch, khai trương
- Nguyệt hình: Xấu mọi việc
- Cửu thổ quỷ: Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng quan, xuất hành, giao dịch. Nhưng chỉ xấu khi gặp 4 ngày trực Kiến, phá, bình, thu. Còn gặp sao tốt thì không kỵ
- Đại không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật
Việc nên và không nên làm ngày 18/7/2023
Nên: Không có mấy việc hợp với ngày này.
Không nên: Kỵ khởi công tạo tác, chôn cất, sửa đắp mồ mả, đóng thọ đường, làm sanh phần, tranh chấp, kiện tụng.
Xuất hành hôm nay 18/7/2023
Ngày xuất hành:
Chu Tước – Xuất hành không tốt, công việc hay dở dang.
Hướng xuất hành:
- Hỷ thần: Nam
- Tài thần: Đông
- Hạc thần: Tây
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
(*) Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm.
H.Hà (T/h)
Nguồn: Báo Môi Trường và Đô Thị