Lịch âm 14/7, xem âm lịch hôm nay Thứ 6 ngày 14/7/2023 đầy đủ nhất
Lịch âm 14/7, xem âm lịch hôm nay Thứ 6 ngày 14/7/2023 đầy đủ nhất
Lịch âm hôm nay 14/7. Xem âm lịch hôm nay ngày 14/7/2023? Lịch vạn niên ngày 14 tháng 7 năm 2023. Ngày âm hôm nay tốt hay xấu? Hôm nay bao nhiêu âm?
Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 14/7/2023
Dương lịch là: Ngày 14 tháng 7 năm 2023 (Thứ Sáu).
Âm lịch là: Ngày 27 tháng 5 năm Quý Mão (2023)
Tức ngày Quý Dậu, tháng Mậu Ngọ, năm Quý Mão
Nhằm ngày: Hoàng Đạo Minh Đường
Ngày Quý Dậu – Ngày Thoa Nhật (Tiểu Cát) – Âm Kim sinh Âm Thủy: Là ngày tốt vừa (tiểu cát), là ngày địa chi sinh xuất thiên can. Trong ngày này con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại, khả năng thành công cao, nên có thể tiến hành mọi việc.
Giờ Hoàng Đạo
Tý (23h-1h) | Dần (3h-5h) | Mão (5h-7h) |
Ngọ (11h-13h) | Mùi (13h-15h) | Dậu (17h-19h) |
Giờ Hắc Đạo:
Sửu (1h-3h) | Thìn (7h-9h) | Tỵ (9h-11h) |
Thân (15h-17h) | Tuất (19h-21h) | Hợi (21h-23h) |
Việc nên và không nên làm hôm nay ngày 14/7/2023
Việc nên làm: Tốt cho các việc xuất hành, sửa kho, dựng nhà, mở tiệm.
Việc không nên làm: Xấu cho các việc chôn cất, thưa kiện, xuất vốn, nhậm chức.
Sao tốt, sao xấu hôm nay ngày 14/7/2023
Sao tốt:
- Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
- Kính tâm: Tốt đối với tang lễ
- Tuế hợp: Tốt mọi việc
- Hoạt diệu: Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấu
- Dân nhật: Tốt mọi việc
- Hoàng ân: Tốt mọi việc
- Minh đường: Tốt mọi việc
Sao xấu:
- Thiên cương: Xấu mọi việc
- Thiên lại: Xấu mọi việc Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
- Địa tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành
- Lục bất thành: Xấu đối với xây dựng – Thần cách: Kỵ tế tự
- Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng
- Hỏa tinh: Xấu về lợp nhà, làm bếp
- Tam nương: Xấu mọi việc
- Tiểu hồng sa: Xấu mọi việc
Tuổi hợp và tuổi xung khắc với ngày hôm nay 14/7/2023
Tuổi hợp với ngày: Tam hợp: Tỵ, Sửu; Lục hợp: Thìn
Tuổi xung ngày: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu.
Tuổi xung tháng: Bính Tý, Giáp Tý.
Xuất hành hôm nay ngày 14/7/2023
Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Đường – Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc thần.
Giờ xuất hành:
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý): Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu): Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần): Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão): Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn): Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị): Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
(*) Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm.
H.Hà (T/h)
Nguồn: Báo Môi Trường và Đô Thị