Lịch âm 12/4, xem âm lịch hôm nay Thứ 4 ngày 12/4/2023 đầy đủ nhất

Lịch âm 12/4, xem âm lịch hôm nay Thứ 4 ngày 12/4/2023 đầy đủ nhất

Lịch âm hôm nay 12/4. Xem âm lịch hôm nay ngày 12/4/2023? Lịch vạn niên ngày 12 tháng 4 năm 2023. Ngày âm hôm nay tốt hay xấu? Hôm nay bao nhiêu âm?

Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 12/4/2023

Dương lịch: Thứ Tư, ngày 12/04/2023

Âm lịch: 22/02(Nhuận)/2023 tức ngày Canh Tý, tháng Ất Mão, năm Quý Mão

Tiết khí: Thanh minh (từ 08h13 ngày 05/04/2023 đến 15h12 ngày 20/04/2023)

tm-img-alt

Giờ hoàng đạo: 

Bính Tý (23h-1h): Kim Quỹ Đinh Sửu (1h-3h): Bảo Quang
Kỷ Mão (5h-7h): Ngọc Đường Nhâm Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh
Giáp Thân (15h-17h): Thanh Long Ất Dậu (17h-19h): Minh Đường

Giờ hắc đạo: 

Mậu Dần (3h-5h): Bạch Hổ Canh Thìn (7h-9h): Thiên Lao
Tân Tị (9h-11h): Nguyên Vũ Quý Mùi (13h-15h): Câu Trận
Bính Tuất (19h-21h): Thiên Hình Đinh Hợi (21h-23h): Chu Tước

Sao tốt – sao xấu hôm nay 12/4

Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư)

  • Thiên Quan: Tốt mọi việc
  • Nguyệt Không: Tốt cho việc sửa chữa nhà cửa; đặt giường
  • Tuế hợp: Tốt mọi việc
  • Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho
  • Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc

Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư)

  • Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc
  • Địa phá: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ
  • Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo; an táng; khởi công động thổ; xuất hành
  • Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc
  • Sát chủ: Xấu mọi việc
  • Nguyệt Hình: Xấu mọi việc
  • Tội chỉ: Xấu với tế tự; tố tụng
  • Lỗ ban sát: Kỵ khởi công, động thổ

Việc nên và không nên làm ngày 12/4/2023

Việc nên làm: An táng, mai táng.

Việc không nên làm: Xây dựng, động thổ, đổ trần, lợp mái nhà, sửa chữa nhà, chuyển về nhà mới, cưới hỏi, khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu, xuất hành đi xa, tế lễ, chữa bệnh, kiện tụng, tranh chấp. 

Tuổi hợp và xung khắc với ngày 12/4/2023

Tuổi hợp với ngày: Thìn, Thân.

Tuổi khắc với ngày: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần.

Xuất hành hôm nay 12/4/2023

Ngày xuất hành: 

Thiên dương: Xuất hành tốt, cầu tài lộc được tài lộc, hỏi vợ được vợ, mọi việc đều như ý muốn.

Hướng xuất hành:

Xuất hành theo hướng Tây Nam để rước Tài thần và xuất hành theo hướng Tây Bắc để đón Hỷ Thần.

Giờ xuất hành:

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

(*) Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm.

H.Hà (T/h)

Nguồn: Báo Môi Trường và Đô Thị

Bạn cũng có thể thích