Lịch âm 11/4, xem âm lịch hôm nay Thứ 3 ngày 11/4/2023 đầy đủ nhất
Lịch âm 11/4, xem âm lịch hôm nay Thứ 3 ngày 11/4/2023 đầy đủ nhất
Lịch âm hôm nay 11/4. Xem âm lịch hôm nay ngày 11/4/2023? Lịch vạn niên ngày 11 tháng 4 năm 2023. Ngày âm hôm nay tốt hay xấu? Hôm nay bao nhiêu âm?
Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 11/4/2023
Dương lịch: Thứ Ba, ngày 11/4/2023
Âm lịch: 21/2(Nhuận)/2023 tức ngày Kỷ Hợi, tháng Ất Mão, năm Quý Mão
Tiết khí: Thanh minh (từ 08h13 ngày 05/04/2023 đến 15h12 ngày 20/04/2023)
Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt):
Ất Sửu (1h-3h): Ngọc Đường, Mậu Thìn (7h-9h): Tư Mệnh, Canh Ngọ (11h-13h): Thanh Long, Tân Mùi (13h-15h): Minh Đường, Giáp Tuất (19h-21h): Kim Quỹ, Ất Hợi (21h-23h): Bảo Quang.
Giờ Hắc đạo (Giờ xấu):
Giáp Tý (23h-1h): Bạch Hổ, Bính Dần (3h-5h): Thiên Lao, Đinh Mão (5h-7h): Nguyên Vũ, Kỷ Tị (9h-11h): Câu Trận, Nhâm Thân (15h-17h): Thiên Hình, Quý Dậu (17h-19h): Chu Tước.
Sao tốt – xấu ngày 11/4/2023
Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư)
- Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng
- Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi
- Tam Hợp: Tốt mọi việc
- Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho
Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư)
- Huyền Vũ: Kỵ an táng
- Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa
- Cô thần: Xấu với cưới hỏi
- Thổ cẩm: Kỵ xây dựng nhà cửa; an táng
Việc nên và không nên làm ngày 11/4/2023
Việc nên làm: Cầu tài lộc, chuyển về nhà mới, khai trương, mở cửa hàng, cửa hiệu, xuất hành đi xa, tế lễ, chữa bệnh, kiện tụng, tranh chấp.
Việc không nên làm: Xây dựng, động thổ, đổ trần, lợp mái nhà, sửa chữa nhà, cưới hỏi, an táng, mai táng.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 11/4/2023
Tuổi hợp với ngày: Mão, Mùi.
Tuổi khắc với ngày: Tân Tỵ, Đinh Tỵ.
Xuất hành hôm nay âm lịch 11/4/2023
Ngày xuất hành:
Thiên thương: Xuất hành để gặp gỡ cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài lộc được tài lộc, mọi việc đều thuận lợi.
Hướng xuất hành:
Xuất hành theo hướng Nam để rước Tài thần và xuất hành theo hướng Đông Bắc để đón Hỷ Thần.
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
11h-13h, 23h- 1h: Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do “Thần khẩu hại xác phàm”, phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
1h-3h, 13h-15h: Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
3h-5h, 15h-17h: Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
5h-7h, 17h-19h: Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
7h-9h, 19h-21h: Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
9h-11h, 21h-23h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.
*Thông tin trong bài viết mang tính chiêm nghiệm tham khảo
H.Hà (T/h)
Nguồn: Báo Môi Trường và Đô Thị