Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 6/6/2024

Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 6/6/2024

Giá vàng trong nước hôm nay 6/6/2024. Cập nhật giá vàng trong nước các thương hiệu vàng Bảo Tín Minh Châu, SJC, DOJI, PNJ, 9999, 24K, 18K, vàng Rồng Thăng Long…

Giá vàng trong nước đang niêm yết cụ thể như sau:

Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn SJC, vàng SJC đang là 76,78 triệu đồng/lượng mua vào và 77,98 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng DOJI được niêm yết ở mức 76,88 triệu đồng/lượng mua vào và 77,98 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng Vietinbank Gold đang niêm yết ở mức 76,78 triệu đồng/lượng mua vào và 77,98 triệu đồng/lượng bán ra.

tm-img-alt
Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 6/6/2024 (Ảnh minh họa).

Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 76,8 – 77,98 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).

Giá vàng PNJ được niêm yết ở mức 76,48 triệu đồng/lượng mua vào và 77,98 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 77 – 77,98 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Rồng Thăng Long của Bảo Tín Minh Châu niêm yết giá 2 chiều 7,403 – 7,528 triệu đồng/chỉ.

Giá vàng SJC tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 77 – 77,98 triệu đồng/chỉ (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo của Bảo Tín Mạnh Hải niêm yết giá hai chiều là 7,408 – 7,528 triệu đồng/chỉ bán ra.

Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K ngày 6/6/2024:

Ngày 6/6/2024

(Triệu đồng)

Chênh lệch

(nghìn đồng/lượng)

Mua vào

Bán ra

Mua vào

Bán ra

SJC tại Hà Nội

76,78

77,98

-700

-1000

Tập đoàn DOJI

76,88

77,98

-800

-1000

Mi Hồng

76,80

77,98

-1200

-1000

PNJ

76,48

77,98

-1000

-1000

Vietinbank Gold

76,78

77,98

-1000

Bảo Tín Minh Châu

77,00

77,98

-700

-1000

Bảo Tín Mạnh Hải

77,00

77,98

-1050

-1000

DOJI
Loại Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 76,880 77,980
AVPL/SJC HCM 76,880 77,980
AVPL/SJC ĐN 76,880 77,980
Nguyên liêu 9999 – HN 73,700 74,250
Nguyên liêu 999 – HN 73,600 74,150
AVPL/SJC Cần Thơ 76,880 77,980
PNJ
Loại Mua vào Bán ra
TPHCM – PNJ 73.500 75.300
TPHCM – SJC 76.580 77.980
Hà Nội – PNJ 73.500 75.300 
Hà Nội – SJC 76.580 77.980
Đà Nẵng – PNJ 73.500 75.300
Đà Nẵng – SJC 76.580 77.980
Miền Tây – PNJ 73.500 75.300
Miền Tây – SJC 75.980 77.980
Giá vàng nữ trang – PNJ 73.500 75.300
Giá vàng nữ trang – SJC 76.580 77.980
Giá vàng nữ trang – Đông Nam Bộ PNJ 73.500
Giá vàng nữ trang – SJC 76.580 77.980
Giá vàng nữ trang – Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 73.500
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 24K 73.400 74.200
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 18K 54.400 55.800
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 14K 42.160 43.560
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 10K 29.620 31.020

T.Anh

Nguồn: Báo Môi Trường và Đô Thị

Bạn cũng có thể thích