Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 30/1/2024

Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 30/1/2024

Giá vàng trong nước hôm nay 30/1/2024. Cập nhật giá vàng trong nước các thương hiệu vàng Bảo Tín Minh Châu, SJC, DOJI, PNJ, 9999, 24K, 18K, vàng Rồng Thăng Long…

Giá vàng trong nước hôm nay 30/1 đang niêm yết cụ thể như sau:

Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn SJC, vàng SJC đang là 74,3 triệu đồng/lượng mua vào và 76,82 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng DOJI được niêm yết ở mức 74,15 triệu đồng/lượng mua vào và 76,75 triệu đồng/lượng bán ra. Giá vàng Vietinbank Gold đang niêm yết ở mức 74,3 triệu đồng/lượng mua vào và 76,82 triệu đồng/lượng bán ra.

Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 75 – 75,9 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).

tm-img-alt
Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 30/1/2024 (Ảnh minh họa).

Giá vàng PNJ được niêm yết ở mức 74,4 triệu đồng/lượng mua vào và 76,8 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 74,45 – 76,85 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Rồng Thăng Long của Bảo Tín Minh Châu niêm yết giá 2 chiều 6,403 – 6,533 triệu đồng/chỉ.

Giá vàng SJC tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 74,45 – 77,05 triệu đồng/chỉ (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo của Bảo Tín Mạnh Hải niêm yết giá hai chiều là 6,408– 6,533 triệu đồng/chỉ bán ra.

Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K ngày 30/1/2024/2023:

Ngày 30/1/2024

(Triệu đồng/lượng)

Chênh lệch

(nghìn đồng/lượng)

Mua vào

Bán ra

Mua vào

Bán ra

SJC tại Hà Nội

74,30

76,82

+100

+100

Tập đoàn DOJI

74,15

76,75

+250

+100

Mi Hồng

75,00

75,90

+100

PNJ

74,40

76,80

Vietinbank Gold

74,30

76,82

+300

+300

Bảo Tín Minh Châu

74,45

76,85

+50

+150

Bảo Tín Mạnh Hải

74,45

77,05

+50

+150

DOJI
Loại Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 74,150 76,750
AVPL/SJC HCM 74,150 76,750
AVPL/SJC ĐN 74,150 76,750
Nguyên liêu 9999 – HN 63,450 64,000
Nguyên liêu 999 – HN 63,350 63,850
AVPL/SJC Cần Thơ 74,150 76,750
PNJ
Loại Mua vào Bán ra
TPHCM – PNJ 62.750 64.050
TPHCM – SJC 74.400 76.800
Hà Nội – PNJ 62.750 64.050
Hà Nội – SJC 74.400 76.800
Đà Nẵng – PNJ 62.750 64.050
Đà Nẵng – SJC 74.400 76.800
Miền Tây – PNJ 62.750 64.050
Miền Tây – SJC 74.500 76.900
Giá vàng nữ trang – PNJ 62.750 64.050
Giá vàng nữ trang – SJC 74.400 76.800
Giá vàng nữ trang – Đông Nam Bộ PNJ 62.750
Giá vàng nữ trang – SJC 74.400 76.800
Giá vàng nữ trang – Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 62.750
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 24K 62.700 63.500
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 18K 46.380 47.780
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 14K 35.900 37.300
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 10K 25.170 26.570

T.Anh

Nguồn: Báo Môi Trường và Đô Thị

Bạn cũng có thể thích