Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 25/3

Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 25/3

Giá vàng trong nước hôm nay 25/3/2024. Cập nhật giá vàng trong nước các thương hiệu vàng Bảo Tín Minh Châu, SJC, DOJI, PNJ, 9999, 24K, 18K, vàng Rồng Thăng Long…

Giá vàng trong nước hôm nay 25/3 đang niêm yết cụ thể như sau:

Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn SJC, vàng SJC đang là 78 triệu đồng/lượng mua vào và 80,32 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng DOJI được niêm yết ở mức 78,1 triệu đồng/lượng mua vào và 80,1 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng Vietinbank Gold đang niêm yết ở mức 78 triệu đồng/lượng mua vào và 80,02 triệu đồng/lượng bán ra.

tm-img-alt
Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 25/3 (Ảnh minh họa).

Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 78,6 – 79,8 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).

Giá vàng PNJ được niêm yết ở mức 78,1 triệu đồng/lượng mua vào và 80,3 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 78,05 – 79,95 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Rồng Thăng Long của Bảo Tín Minh Châu niêm yết giá 2 chiều 6,828 – 6,968 triệu đồng/chỉ.

Giá vàng SJC tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 78,05 – 79,95 triệu đồng/chỉ (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo của Bảo Tín Mạnh Hải niêm yết giá hai chiều là 6,833 – 6,968 triệu đồng/chỉ bán ra.

Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K ngày 25/3/2024:

Ngày 25/3/2024

(Triệu đồng/lượng)

Chênh lệch

(nghìn đồng/lượng)

Mua vào

Bán ra

Mua vào

Bán ra

SJC tại Hà Nội

78,00

80,32

Tập đoàn DOJI

78,10

80,10

Mi Hồng

78,60

79,80

PNJ

78,10

80,30

Vietinbank Gold

78,00

80,02

Bảo Tín Minh Châu

78,05

79,95

Bảo Tín Mạnh Hải

78,05

80,15

DOJI
Loại Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 78,100 80,100
AVPL/SJC HCM 78,100 80,100
AVPL/SJC ĐN 78,100 80,100
Nguyên liêu 9999 – HN 67,950 68,550
Nguyên liêu 999 – HN 67,850 68,450
AVPL/SJC Cần Thơ 78,100 80,100
PNJ
Loại Mua vào Bán ra
TPHCM – PNJ 67.900 69.100
TPHCM – SJC 78.000 80.300
Hà Nội – PNJ 67.900 69.100
Hà Nội – SJC 78.000 80.300
Đà Nẵng – PNJ 67.900 69.100
Đà Nẵng – SJC 78.000 80.300
Miền Tây – PNJ 67.900 69.100
Miền Tây – SJC 78.000 80.300
Giá vàng nữ trang – PNJ 67.900 69.100
Giá vàng nữ trang – SJC 78.000 80.300
Giá vàng nữ trang – Đông Nam Bộ PNJ 67.900
Giá vàng nữ trang – SJC 78.000 80.300
Giá vàng nữ trang – Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 67.900
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 24K 67.800 68.600
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 18K 50.200 51.600
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 14K 38.880 40.280
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 10K 27.290 28.690

T.Anh

Nguồn: Báo Môi Trường và Đô Thị

Bạn cũng có thể thích