Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 21/3

Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 21/3

Giá vàng trong nước hôm nay 21/3/2024. Cập nhật giá vàng trong nước các thương hiệu vàng Bảo Tín Minh Châu, SJC, DOJI, PNJ, 9999, 24K, 18K, vàng Rồng Thăng Long…

Giá vàng trong nước đang niêm yết cụ thể như sau:

Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn SJC, vàng SJC đang là 79,4 triệu đồng/lượng mua vào và 81,42 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng DOJI được niêm yết ở mức 79,5 triệu đồng/lượng mua vào và 81,5 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng Vietinbank Gold đang niêm yết ở mức 79,4 triệu đồng/lượng mua vào và 81,42 triệu đồng/lượng bán ra.

tm-img-alt
Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 21/3

Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 79,4 – 80,4 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).

Giá vàng PNJ được niêm yết ở mức 79,5 triệu đồng/lượng mua vào và 81,5 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 79 – 81,2 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Rồng Thăng Long của Bảo Tín Minh Châu niêm yết giá 2 chiều 6,943 – 7,073 triệu đồng/chỉ.

Giá vàng SJC tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 79 – 81,4 triệu đồng/chỉ (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo của Bảo Tín Mạnh Hải niêm yết giá hai chiều là 6,948 – 7,073 triệu đồng/chỉ bán ra.

Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K ngày 21/3/2024:

Ngày 21/3/2024

(Triệu đồng/lượng)

Chênh lệch

(nghìn đồng/lượng)

Mua vào

Bán ra

Mua vào

Bán ra

SJC tại Hà Nội

79,40

81,42

-100

-100

Tập đoàn DOJI

79,30

81,30

-100

-100

Mi Hồng

79,40

80,40

-400

-500

PNJ

79,50

81,50

Vietinbank Gold

79,40

81,42

-100

-100

Bảo Tín Minh Châu

79,00

81,20

-600

-200

Bảo Tín Mạnh Hải

79,00

81,40

-600

-200

DOJI
Loại Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 79,800 81,800
AVPL/SJC HCM 79,800 81,800
AVPL/SJC ĐN 79,800 81,800
Nguyên liêu 9999 – HN 68,850 69,450
Nguyên liêu 999 – HN 68,750 69,350
AVPL/SJC Cần Thơ 79,800 81,800
PNJ
Loại Mua vào Bán ra
TPHCM – PNJ 68.700 69.900
TPHCM – SJC 79.900 81.900
Hà Nội – PNJ 68.700 69.900
Hà Nội – SJC 79.900 81.900
Đà Nẵng – PNJ 68.700 69.900
Đà Nẵng – SJC 79.900 81.900
Miền Tây – PNJ 68.700 69.900
Miền Tây – SJC 79.800 81.800
Giá vàng nữ trang – PNJ 68.700 69.900
Giá vàng nữ trang – SJC 79.900 81.900
Giá vàng nữ trang – Đông Nam Bộ PNJ 68.700
Giá vàng nữ trang – SJC 79.900 81.900
Giá vàng nữ trang – Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 68.700
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 24K 68.500 69.300
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 18K 50.730 52.130
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 14K 39.290 40.690
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 10K 27.580 28.980

T.Anh

Nguồn: Báo Môi Trường và Đô Thị

Bạn cũng có thể thích