Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 21/12

Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 21/12

Giá vàng trong nước hôm nay 21/12/2023. Cập nhật giá vàng trong nước các thương hiệu vàng Bảo Tín Minh Châu, SJC, SJC, DOJI, PNJ, 9999, 24K, 18K, vàng Rồng Thăng Long

Giá vàng trong nước hôm nay 21/12 đang niêm yết cụ thể như sau:

Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn SJC, vàng SJC đang là 74,6 triệu đồng/lượng mua vào và 75,62 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng DOJI được niêm yết ở mức 74,5 triệu đồng/lượng mua vào và 75,5 triệu đồng/lượng bán ra. Giá vàng Vietinbank Gold đang niêm yết ở mức 74,6 triệu đồng/lượng mua vào và 75,6 triệu đồng/lượng bán ra.

tm-img-alt
Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 21/12

Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 74,6 – 75,3 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).

Giá vàng PNJ được niêm yết ở mức 74,6 triệu đồng/lượng mua vào và 75,5 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 74,5 – 75,48 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra). Giá vàng 24K Rồng Thăng Long của Bảo Tín Minh Châu niêm yết giá 2 chiều 62,03 – 63,23 triệu đồng/lượng.

Giá vàng SJC tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 74,5 – 75,7 triệu đồng/chỉ (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo của Bảo Tín Mạnh Hải niêm yết giá hai chiều là 6,208 – 6,323 triệu đồng/chỉ bán ra.

Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K ngày 21/12/2023:

Ngày 21/12/2023

(Triệu đồng/lượng)

Chênh lệch

(nghìn đồng/lượng)

Mua vào

Bán ra

Mua vào

Bán ra

SJC tại Hà Nội

74,60

75,62

+700

+700

Tập đoàn DOJI

74,50

75,50

+650

+600

Mi Hồng

74,60

75,30

+600

+400

PNJ

74,60

75,50

+600

+600

Vietinbank Gold

74,60

75,60

+700

+980

Bảo Tín Minh Châu

74,50

75,48

+500

+580

Bảo Tín Mạnh Hải

74,50

75,70

+650

+580

DOJI
Loại Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 74,500 75,500
AVPL/SJC HCM 74,500 75,500
AVPL/SJC ĐN 74,500 75,500
Nguyên liêu 9999 – HN 61,650 61,950
Nguyên liêu 999 – HN 61,450 61,750
AVPL/SJC Cần Thơ 74,500 75,500
PNJ
Loại Mua vào Bán ra
TPHCM – PNJ 61.400 62.500
TPHCM – SJC 74.600 75.500
Hà Nội – PNJ 61.400 62.500
Hà Nội – SJC 74.600 75.500
Đà Nẵng – PNJ 61.400 62.500
Đà Nẵng – SJC 74.600 75.500
Miền Tây – PNJ 61.400 62.500
Miền Tây – SJC 74.400 75.600
Giá vàng nữ trang – Nhẫn PNJ (24K) 61.400 62.400
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 24K 61.300 62.100
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 18K 45.330 46.730
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 14K 35.080 36.480
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 10K 24.580 25.980

T.Anh

Nguồn: Báo Môi Trường và Đô Thị

Bạn cũng có thể thích