Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 19/1/2024

Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 19/1/2024

Giá vàng trong nước hôm nay 19/1/2024. Cập nhật giá vàng trong nước các thương hiệu vàng Bảo Tín Minh Châu, SJC, DOJI, PNJ, 9999, 24K, 18K, vàng Rồng Thăng

Giá vàng trong nước hôm nay 19/1 đang niêm yết cụ thể như sau:

Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn SJC, vàng SJC đang là 74 triệu đồng/lượng mua vào và 76,52 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng DOJI được niêm yết ở mức 73,95 triệu đồng/lượng mua vào và 76,45 triệu đồng/lượng bán ra. Giá vàng Vietinbank Gold đang niêm yết ở mức 74 triệu đồng/lượng mua vào và 76,52 triệu đồng/lượng bán ra.

Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 74,5 – 75,5 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).

tm-img-alt
Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 19/1/2024 (Ảnh minh họa).

Giá vàng PNJ được niêm yết ở mức 74 triệu đồng/lượng mua vào và 76,3 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 74,1 – 76,45 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Rồng Thăng Long của Bảo Tín Minh Châu niêm yết giá 2 chiều 6,333 – 6,463 triệu đồng/chỉ.

Giá vàng SJC tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 74 – 76,72 triệu đồng/chỉ (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo của Bảo Tín Mạnh Hải niêm yết giá hai chiều là 6,338– 6,463 triệu đồng/chỉ bán ra.

Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K ngày 19/1/2024/2023:

Ngày 19/1/2024

(Triệu đồng/lượng)

Chênh lệch

(nghìn đồng/lượng)

Mua vào

Bán ra

Mua vào

Bán ra

SJC tại Hà Nội

74,00

76,52

+300

+300

Tập đoàn DOJI

73,95

76,45

+300

+300

Mi Hồng

74,50

75,50

+300

+300

PNJ

74,00

76,30

+100

Vietinbank Gold

74,00

76,52

+300

+300

Bảo Tín Minh Châu

74,10

76,45

+400

+450

Bảo Tín Mạnh Hải

74,00

76,72

+350

+300

DOJI
Loại Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 74,250 76,750
AVPL/SJC HCM 74,250 76,750
AVPL/SJC ĐN 74,250 76,750
Nguyên liêu 9999 – HN 63,100 63,400
Nguyên liêu 999 – HN 63,000 63,200
AVPL/SJC Cần Thơ 74,250 76,750
PNJ
Loại Mua vào Bán ra
TPHCM – PNJ 62.350 63.550
TPHCM – SJC 74.000 76.300
Hà Nội – PNJ 62.350 63.550
Hà Nội – SJC 74.000 76.300
Đà Nẵng – PNJ 62.350 63.550
Đà Nẵng – SJC 74.000 76.300
Miền Tây – PNJ 62.350 63.550
Miền Tây – SJC 74.300 76.900
Giá vàng nữ trang – PNJ 62.350 63.550
Giá vàng nữ trang – SJC 74.000 76.300
Giá vàng nữ trang – Đông Nam Bộ PNJ 62.350
Giá vàng nữ trang – SJC 74.000 76.300
Giá vàng nữ trang – Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 62.350
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 24K 62.300  63.100
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 18K 46.080 47.480
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 14K 35.660 37.060
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 10K 25.000 26.400

T.Anh

Nguồn: Báo Môi Trường và Đô Thị

Bạn cũng có thể thích