Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 18/4

Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 18/4

Giá vàng trong nước hôm nay 18/4/2024. Cập nhật giá vàng trong nước các thương hiệu vàng Bảo Tín Minh Châu, SJC, DOJI, PNJ, 9999, 24K, 18K, vàng Rồng Thăng Long…

Giá vàng trong nước đang niêm yết cụ thể như sau:

Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn SJC, vàng SJC đang là 81,8 triệu đồng/lượng mua vào và 83,8 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng DOJI được niêm yết ở mức 81,65 triệu đồng/lượng mua vào và 83,65 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng Vietinbank Gold đang niêm yết ở mức 81,8 triệu đồng/lượng mua vào và 83,82 triệu đồng/lượng bán ra.

tm-img-alt
Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 18/4 (Ảnh minh họa).

Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 82,1 – 83,6 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).

Giá vàng PNJ được niêm yết ở mức 81,8 triệu đồng/lượng mua vào và 83,8 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 81,8 – 83,7 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Rồng Thăng Long của Bảo Tín Minh Châu niêm yết giá 2 chiều 7,546 – 7,716 triệu đồng/chỉ.

Giá vàng SJC tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 81,8 – 83,9 triệu đồng/chỉ (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo của Bảo Tín Mạnh Hải niêm yết giá hai chiều là 7,551 – 7,716 triệu đồng/chỉ bán ra.

Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K ngày 20/4/2024:

Ngày 20/4/2024

(Triệu đồng)

Chênh lệch

(nghìn đồng/lượng)

Mua vào

Bán ra

Mua vào

Bán ra

SJC tại Hà Nội

81,80

83,80

-300

-300

Tập đoàn DOJI

81,65

83,65

-350

-350

Mi Hồng

82,10

83,60

+200

PNJ

81,80

83,80

-300

-300

Vietinbank Gold

81,80

83,82

-300

-300

Bảo Tín Minh Châu

81,80

83,70

-50

-50

Bảo Tín Mạnh Hải

81,80

83,90

-50

-50

DOJI
Loại Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 81,650 83,850
AVPL/SJC HCM 81,850 83,850
AVPL/SJC ĐN 81,650 83,850
Nguyên liêu 9999 – HN 75,000 76,100
Nguyên liêu 999 – HN 74,900 76,000
AVPL/SJC Cần Thơ 81,650 83,850
PNJ
Loại Mua vào Bán ra
TPHCM – PNJ 74.800 76.800
TPHCM – SJC 81.800 83.800
Hà Nội – PNJ 74.800 76.800
Hà Nội – SJC 81.800 83.800
Đà Nẵng – PNJ 74.800 76.800
Đà Nẵng – SJC 81.800 83.800
Miền Tây – PNJ 74.800 76.800
Miền Tây – SJC 82.100 84.000
Giá vàng nữ trang – PNJ 74.800 76.800
Giá vàng nữ trang – SJC 81.800 83.800
Giá vàng nữ trang – Đông Nam Bộ PNJ 74.800
Giá vàng nữ trang – SJC 81.800 83.800
Giá vàng nữ trang – Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 74.800
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 24K 74.700 75.500
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 18K 55.380 56.780
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 14K 42.920 44.320
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 10K 30.160 31.560

T.Anh

Nguồn: Báo Môi Trường và Đô Thị

Bạn cũng có thể thích