Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 13/9/2024

Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 13/9/2024

Giá vàng trong nước hôm nay 13/9/2024. Cập nhật giá vàng trong nước các thương hiệu vàng Bảo Tín Minh Châu, SJC, DOJI, PNJ, 9999, 24K, 18K, vàng Rồng Thăng Long…

Giá vàng trong nước hôm nay 13/9 đang niêm yết cụ thể như sau:

Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn SJC, vàng SJC đang là 78,5 triệu đồng/lượng mua vào và 80,5 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng DOJI được niêm yết ở mức 78,5 triệu đồng/lượng mua vào và 80,5 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng Vietinbank Gold đang niêm yết ở mức 78,5 triệu đồng/lượng mua vào và 80,5 triệu đồng/lượng bán ra.

tm-img-alt
Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 13/9/2024 (Ảnh minh họa).

Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 79,0 – 80,5 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).

Giá vàng PNJ được niêm yết ở mức 78,5 triệu đồng/lượng mua vào và 80,5 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 78,5 – 80,5 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Rồng Thăng Long của Bảo Tín Minh Châu niêm yết giá 2 chiều 7,788 – 7,908 triệu đồng/chỉ.

Giá vàng SJC tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 78,5 – 80,5 triệu đồng/chỉ (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo của Bảo Tín Mạnh Hải niêm yết giá hai chiều là 7,793 – 7,908 triệu đồng/chỉ bán ra.

Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K ngày 13/9/2024:

DOJI
Loại Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 78,500 80,500
AVPL/SJC HCM 78,500 80,500
AVPL/SJC ĐN 78,500 80,500
Nguyên liêu 9999 – HN 77,850 78,050
Nguyên liêu 999 – HN 77,750 77,950
AVPL/SJC Cần Thơ 78,500 80,500
PNJ
Loại Mua vào Bán ra
TPHCM – PNJ 77.950 79.100
TPHCM – SJC 78.500 80.500
Hà Nội – PNJ 77.950 79.100
Hà Nội – SJC 78.500 80.500
Đà Nẵng – PNJ 77.950 79.100
Đà Nẵng – SJC 78.500 80.500
Miền Tây – PNJ 77.950 79.100
Miền Tây – SJC 78.500 80.500
Giá vàng nữ trang – PNJ 77.950 79.100
Giá vàng nữ trang – SJC 78.500 80.500
Giá vàng nữ trang – Đông Nam Bộ PNJ 77.950
Giá vàng nữ trang – SJC 78.500 80.500
Giá vàng nữ trang – Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 77.950
Giá vàng nữ trang – Vàng nữ trang 999.9 77.900 78.700
Giá vàng nữ trang – Vàng nữ trang 999 77.820 78.620
Giá vàng nữ trang – Vàng nữ trang 99 77.010 78.010
Giá vàng nữ trang – Vàng 916 (22K) 71.690 72.190
Giá vàng nữ trang – Vàng 750 (18K) 57.780 59.180
Giá vàng nữ trang – Vàng 680 (16.3K) 52.270 53.670
Giá vàng nữ trang – Vàng 650 (15.6K) 49.910 51.310
Giá vàng nữ trang – Vàng 610 (14.6K) 46.760 48.160
Giá vàng nữ trang – Vàng 585 (14K) 44.790 46.190
Giá vàng nữ trang – Vàng 416 (10K) 31.490 32.890
Giá vàng nữ trang – Vàng 375 (9K) 28.260 29.660
Giá vàng nữ trang – Vàng 333 (8K) 24.720 26.120
AJC
Loại Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,685 7,870
Trang sức 99.9 7,675 7,860
NL 99.99 7,690
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,690
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,790 7,910
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,790 7,910
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,790 7,910
Miếng SJC Thái Bình 7,850 8,050
Miếng SJC Nghệ An 7,850 8,050
Miếng SJC Hà Nội 7,850 8,050
SJC
Loại Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 78,500 80,500
SJC 5c 78,500 80,520
SJC 2c, 1C, 5 phân 78,500 80,530
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 77,800 79,100
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 77,800 79,200
Nữ Trang 99.99% 77,700 78,700
Nữ Trang 99% 75,921 77,921
Nữ Trang 68% 51,171 53,671
Nữ Trang 41.7% 30,471 32,971

BTV

Nguồn: Báo Môi Trường và Đô Thị

Bạn cũng có thể thích