Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 12/1/2024
Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 12/1/2024
Giá vàng trong nước hôm nay 12/1/2024. Cập nhật giá vàng trong nước các thương hiệu vàng Bảo Tín Minh Châu, SJC, SJC, DOJI, PNJ, 9999, 24K, 18K, vàng Rồng Thăng Long
Giá vàng trong nước hôm nay 12/1 đang niêm yết cụ thể như sau:
Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn SJC, vàng SJC đang là 72,8 triệu đồng/lượng mua vào và 75,32 triệu đồng/lượng bán ra.
Giá vàng DOJI được niêm yết ở mức 72,75 triệu đồng/lượng mua vào và 75,25 triệu đồng/lượng bán ra. Giá vàng Vietinbank Gold đang niêm yết ở mức 72,8 triệu đồng/lượng mua vào và 75,32 triệu đồng/lượng bán ra.
Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 73,3 – 74,6 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Giá vàng PNJ được niêm yết ở mức 73,2 triệu đồng/lượng mua vào và 75,3 triệu đồng/lượng bán ra.
Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 72,85 – 75,25 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Rồng Thăng Long của Bảo Tín Minh Châu niêm yết giá 2 chiều 6,288 – 6,413 triệu đồng/chỉ.
Giá vàng SJC tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 72,9 – 75,5 triệu đồng/chỉ (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo của Bảo Tín Mạnh Hải niêm yết giá hai chiều là 6,293– 6,413 triệu đồng/chỉ bán ra.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K ngày 12/1/2024/2023:
Ngày 12/1/2024 (Triệu đồng/lượng) |
Chênh lệch (nghìn đồng/lượng) |
|||
Mua vào |
Bán ra |
Mua vào |
Bán ra |
|
SJC tại Hà Nội |
72,80 |
75,32 |
+1300 |
+800 |
Tập đoàn DOJI |
72,75 |
75,25 |
+1300 |
+800 |
Mi Hồng |
73,30 |
74,60 |
+500 |
+300 |
PNJ |
73,20 |
75,30 |
+1100 |
+550 |
Vietinbank Gold |
72,80 |
75,32 |
+1100 |
+600 |
Bảo Tín Minh Châu |
72,85 |
75,25 |
+1350 |
+750 |
Bảo Tín Mạnh Hải |
72,90 |
75,50 |
+1450 |
+800 |
DOJI | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
AVPL/SJC HN | 72,750 | 75,250 |
AVPL/SJC HCM | 72,750 | 75,250 |
AVPL/SJC ĐN | 72,750 | 75,250 |
Nguyên liêu 9999 – HN | 62,450 | 62,750 |
Nguyên liêu 999 – HN | 62,350 | 62,550 |
AVPL/SJC Cần Thơ | 72,750 | 75,250 |
PNJ | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
TPHCM – PNJ | 62.000 | 63.150 |
TPHCM – SJC | 73.200 | 75.300 |
Hà Nội – PNJ | 62.000 | 63.150 |
Hà Nội – SJC | 73.200 | 75.300 |
Đà Nẵng – PNJ | 62.000 | 63.150 |
Đà Nẵng – SJC | 73.200 | 75.300 |
Miền Tây – PNJ | 62.000 | 63.150 |
Miền Tây – SJC | 73.000 | 75.500 |
Giá vàng nữ trang – PNJ | 62.000 | 63.150 |
Giá vàng nữ trang – SJC | 73.200 | 75.300 |
Giá vàng nữ trang – Đông Nam Bộ | PNJ | 62.000 |
Giá vàng nữ trang – SJC | 73.200 | 75.300 |
Giá vàng nữ trang – Giá vàng nữ trang | Nhẫn PNJ (24K) | 62.000 |
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 24K | 61.900 | 62.700 |
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 18K | 45.780 | 47.180 |
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 14K | 35.430 | 36.830 |
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 10K | 24.830 | 26.230 |
Nguồn: Báo Môi Trường và Đô Thị