Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 11/5/2024

Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 11/5/2024

Giá vàng trong nước hôm nay 11/5/2024. Cập nhật giá vàng trong nước các thương hiệu vàng Bảo Tín Minh Châu, SJC, DOJI, PNJ, 9999, 24K, 18K, vàng Rồng Thăng Long…

Giá vàng trong nước hôm nay 11/5 đang niêm yết cụ thể như sau:

Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn SJC, vàng SJC đang là 90,1 triệu đồng/lượng mua vào và 92,4 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng DOJI được niêm yết ở mức 90,1 triệu đồng/lượng mua vào và 91,4 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng Vietinbank Gold đang niêm yết ở mức 90,1 triệu đồng/lượng mua vào và 92,4 triệu đồng/lượng bán ra.

tm-img-alt
Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 11/5/2024

Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 89,8 – 91,8 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).

Giá vàng PNJ được niêm yết ở mức 89,9 triệu đồng/lượng mua vào và 92,2 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 90 – 91,75 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Rồng Thăng Long của Bảo Tín Minh Châu niêm yết giá 2 chiều 7,543 – 7,693 triệu đồng/chỉ.

Giá vàng SJC tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 90 – 92 triệu đồng/chỉ (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo của Bảo Tín Mạnh Hải niêm yết giá hai chiều là 7,548 – 7,693 triệu đồng/chỉ bán ra.

Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K ngày 11/5/2024:

Ngày 11/5/2024

(Triệu đồng)

Chênh lệch

(nghìn đồng/lượng)

Mua vào

Bán ra

Mua vào

Bán ra

SJC tại Hà Nội

90,10

92,40

+2900

+2900

Tập đoàn DOJI

90,10

91,40

+3300

+3100

Mi Hồng

89,80

91,80

+2100

+2900

PNJ

89,90

92,20

+3100

+3100

Vietinbank Gold

90,10

92,40

+2900

+2900

Bảo Tín Minh Châu

90,00

91,75

+2800

+2450

Bảo Tín Mạnh Hải

90,00

92,00

+2800

+2500

DOJI
Loại Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 90,100 91,400
AVPL/SJC HCM 90,100 91,400
AVPL/SJC ĐN 90,100 91,400
Nguyên liêu 9999 – HN 75,400 76,200
Nguyên liêu 999 – HN 75,300 76,100
AVPL/SJC Cần Thơ 90,100 91,400
PNJ
Loại Mua vào Bán ra
TPHCM – PNJ 74.900 76.800
TPHCM – SJC 89.900 92.200
Hà Nội – PNJ 74.900 76.800
Hà Nội – SJC 89.900 92.200
Đà Nẵng – PNJ 74.900 76.800
Đà Nẵng – SJC 89.900 92.200
Miền Tây – PNJ 74.900 76.800
Miền Tây – SJC 89.900 92.200
Giá vàng nữ trang – PNJ 74.900 76.800
Giá vàng nữ trang – SJC 89.900 92.200
Giá vàng nữ trang – Đông Nam Bộ PNJ 74.900
Giá vàng nữ trang – SJC 89.900 92.200
Giá vàng nữ trang – Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 74.900
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 24K 74.800 75.600
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 18K 55.450 56.850
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 14K 42.980 44.380
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 10K 30.200 31.600

T.Anh

Nguồn: Báo Môi Trường và Đô Thị

Bạn cũng có thể thích