Giá vàng SJC, DOJI, PNJ, 9999, 24K, 18K trong nước hôm nay 3/11/2023

Giá vàng SJC, DOJI, PNJ, 9999, 24K, 18K trong nước hôm nay 3/11/2023

Giá vàng trong nước hôm nay 3/11/2023. Cập nhật giá vàng trong nước các thương hiệu vàng Bảo Tín Minh Châu, SJC, SJC, DOJI, PNJ, 9999, 24K, 18K, vàng Rồng Thăng Long

Giá vàng trong nước hôm nay 3/11

Giá vàng trong nước đang niêm yết cụ thể như sau:

Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn SJC, vàng SJC đang là 69,95 triệu đồng/lượng mua vào và 70,67 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng DOJI được niêm yết ở mức 69,80 triệu đồng/lượng mua vào và 70,6 triệu đồng/lượng bán ra. Giá vàng Vietinbank Gold đang niêm yết ở mức 69,95 triệu đồng/lượng mua vào và 69,67 triệu đồng/lượng bán ra.

Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 70,0 – 70,5 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).

tm-img-alt
Giá vàng SJC, DOJI, PNJ, 9999, 24K, 18K trong nước hôm nay 3/11/2023 (Ảnh minh họa).

Giá vàng PNJ được niêm yết ở mức 69,9 triệu đồng/lượng mua vào và 70,60 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 69,96 – 70,6 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra). Giá vàng 24K Rồng Thăng Long của Bảo Tín Minh Châu niêm yết giá 2 chiều 58,98 – 60,13 triệu đồng/lượng.

Giá vàng SJC tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 69,96 – 70,8 triệu đồng/chỉ (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo của Bảo Tín Mạnh Hải niêm yết giá hai chiều là 5,903 – 6,013 triệu đồng/chỉ bán ra.

Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K ngày 3/11/2023:

Ngày 3/11/2023

(Triệu đồng/lượng)

Chênh lệch

(nghìn đồng/lượng)

Mua vào

Bán ra

Mua vào

Bán ra

SJC tại Hà Nội

69,95

70,67

-100

-100

Tập đoàn DOJI

69,80

70,60

-200

-150

Mi Hồng

70,00

70,50

-100

-100

PNJ

69,90

70,60

-250

-300

Vietinbank Gold

69,95

70,67

-100

-100

Bảo Tín Minh Châu

69,96

70,60

-120

-130

Bảo Tín Mạnh Hải

69,96

70,80

-120

130

DOJI
Loại Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 69,800 70,600
AVPL/SJC HCM 69,900 70,600
AVPL/SJC ĐN 69,800 70,600
Nguyên liêu 9999 – HN 58,750 59,000
Nguyên liêu 999 – HN 58,600 58,800
AVPL/SJC Cần Thơ 69,800 70,600
PNJ
Loại Mua vào Bán ra
TPHCM – PNJ 58.500 59.500
TPHCM – SJC 69.900 70.600
Hà Nội – PNJ 58.500 59.500
Hà Nội – SJC 69.900 70.600
Đà Nẵng – PNJ 58.500 59.500
Đà Nẵng – SJC 69.900 70.600
Miền Tây – PNJ 58.500 59.500
Miền Tây – SJC 69.850 70.650
Giá vàng nữ trang – Nhẫn PNJ (24K) 58.500 59.400
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 24K 58.400 59.200
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 18K 43.150 44.550
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 14K 33.380 34.780
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 10K 23.380 24.780

T.Anh

Nguồn: Báo Môi Trường và Đô Thị

Bạn cũng có thể thích