Giá vàng SJC, DOJI, PNJ, 9999, 24K, 18K trong nước hôm nay 2/11/2023

Giá vàng SJC, DOJI, PNJ, 9999, 24K, 18K trong nước hôm nay 2/11/2023

Giá vàng trong nước hôm nay 2/11/2023. Cập nhật giá vàng trong nước các thương hiệu vàng Bảo Tín Minh Châu, SJC, SJC, DOJI, PNJ, 9999, 24K, 18K, vàng Rồng Thăng Long

Giá vàng trong nước đang niêm yết cụ thể như sau:

Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn SJC, vàng SJC đang là 70,05 triệu đồng/lượng mua vào và 70,77 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng DOJI được niêm yết ở mức 70,00 triệu đồng/lượng mua vào và 70,75 triệu đồng/lượng bán ra. Giá vàng Vietinbank Gold đang niêm yết ở mức 70,05 triệu đồng/lượng mua vào và 70,77 triệu đồng/lượng bán ra.

tm-img-alt
Giá vàng SJC, DOJI, PNJ, 9999, 24K, 18K trong nước hôm nay 2/11/2023 (Ảnh minh họa).

Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 70,1 – 70,6 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).

Giá vàng PNJ được niêm yết ở mức 70,15 triệu đồng/lượng mua vào và 70,90 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 70,08 – 70,73 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra). Giá vàng 24K Rồng Thăng Long của Bảo Tín Minh Châu niêm yết giá 2 chiều 58,78 – 59,93 triệu đồng/lượng.

Giá vàng SJC tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 70,08 – 70,93 triệu đồng/chỉ (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo của Bảo Tín Mạnh Hải niêm yết giá hai chiều là 5,883 – 5,993 triệu đồng/chỉ bán ra.

Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K ngày 2/11/2023:

Ngày 2/11/2023

(Triệu đồng/lượng)

Chênh lệch

(nghìn đồng/lượng)

Mua vào

Bán ra

Mua vào

Bán ra

SJC tại Hà Nội

70,05

70,77

-50

-50

Tập đoàn DOJI

70,00

70,75

-50

-50

Mi Hồng

70,10

70,60

-50

-50

PNJ

70,15

70,90

-100

-50

Vietinbank Gold

70,05

70,77

-50

-50

Bảo Tín Minh Châu

70,08

70,73

-20

-20

Bảo Tín Mạnh Hải

70,08

70,93

-20

-20

DOJI
Loại Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 70,000 70,750
AVPL/SJC HCM 70,050 70,750
AVPL/SJC ĐN 70,000 70,750
Nguyên liêu 9999 – HN 58,300 58,600
Nguyên liêu 999 – HN 58,200 58,500
AVPL/SJC Cần Thơ 70,000 70,750
PNJ
Loại Mua vào Bán ra
TPHCM – PNJ 58.400 59.500
TPHCM – SJC 70.150 70.900
Hà Nội – PNJ 58.400 59.500
Hà Nội – SJC 70.150 70.900
Đà Nẵng – PNJ 58.400 59.500
Đà Nẵng – SJC 70.150 70.900
Miền Tây – PNJ 58.400 59.500
Miền Tây – SJC 69.950 70.700
Giá vàng nữ trang – Nhẫn PNJ (24K) 58.400 59.400
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 24K 58.300 59.100
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 18K 43.080 44.480
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 14K 33.320 34.720
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 10K 23.340 24.740

T.Anh

Nguồn: Báo Môi Trường và Đô Thị

Bạn cũng có thể thích