Cập nhật lãi suất Ngân hàng MB mới nhất tháng 11/2023
Cập nhật lãi suất Ngân hàng MB mới nhất tháng 11/2023
Ngân hàng TMCP Quân Đội (MB) điều chỉnh giảm lãi suất tiền gửi tại các kỳ hạn. Sau điều chỉnh, biểu lãi suất được áp dụng cho khách hàng cá nhân trong khoảng 3,4 – 6,5%/năm, lĩnh lãi sau.
Lãi suất Ngân hàng MB cho khách hàng cá nhân mới nhất
Bước sang tháng 11, Ngân hàng TMCP Quân Đội (MBBank) điều chỉnh giảm biểu lãi suất tiền gửi dành cho khách hàng cá nhân. Hiện, khung lãi suất mới được áp dụng tại các kỳ hạn 1 – 60 tháng vào trong khoảng 3,4 – 6,5%/năm, lĩnh lãi sau.
Cụ thể, khách hàng gửi tiền tại kỳ hạn 1 tháng sẽ được hưởng lãi suất tiết kiệm giảm 0,1 điểm % về mức 3,5%/năm. Sau khi giảm 0,1 điểm %, mức lãi suất là 3,6%/năm và 3,7%/năm được niêm yết cho kỳ hạn 2 – 3 tháng. 3,8%/năm là mức lãi suất được áp dụng cho khách hàng có khoản tiền gửi tại kỳ hạn 4 – 5 tháng, giảm 0,1 điểm %.
Khách hàng gửi tiền tại các kỳ hạn 6 – 8 tháng được hưởng mức lãi suất là 5%/năm, giảm 0,1 điểm % so với tháng trước.
Sau khi giảm 0,1 điểm %, mức lãi suất được áp dụng cho các kỳ hạn 9 – 10 tháng về mức 5,1%/năm.
5,2%/năm là mức lãi suất được áp dụng cho khách hàng có tiền gửi tại kỳ hạn 11 tháng, giảm 0,1 điểm %.
Mức lãi suất ngân hàng tại hai kỳ hạn 12 tháng giảm tiếp 0,2 điểm % về mức 5,3%/năm. Khách hàng khi gửi tiền tại kỳ hạn 13 tháng và 15 tháng cùng giảm 0,2 điểm % về mức 5,4%/năm.
Kỳ hạn |
Lãi trả sau (%/năm) |
Lãi trả trước (%/năm) |
Lãi trả hàng tháng (%/năm) |
KKH |
0,1 |
||
01 tuần |
0,5 |
||
02 tuần |
0,5 |
||
03 tuần |
0,5 |
||
01 tháng |
3,4 |
3,39 |
|
02 tháng |
3,6 |
3,57 |
|
03 tháng |
3,7 |
3,66 |
3,68 |
04 tháng |
3,8 |
3,75 |
3,78 |
05 tháng |
3,8 |
3,74 |
3,77 |
06 tháng |
5 |
4,87 |
4,94 |
07 tháng |
5 |
4,85 |
4,93 |
08 tháng |
5 |
4,83 |
4,92 |
09 tháng |
5,1 |
4,91 |
5,01 |
10 tháng |
5,1 |
4,89 |
5 |
11 tháng |
5,2 |
4,96 |
5,09 |
12 tháng |
5,3 |
5,03 |
5,17 |
13 tháng |
5,4 |
5,1 |
5,25 |
15 tháng |
5,4 |
5,05 |
5,23 |
18 tháng |
6,0 |
5,5 |
5,75 |
24 tháng |
6,5 |
5,75 |
6,12 |
36 tháng |
6,5 |
5,43 |
5,95 |
48 tháng |
6,5 |
5,15 |
5,79 |
60 tháng |
6,5 |
4,9 |
5,64 |
Nguồn: MBBank.
Lãi suất ngân hàng MB áp dụng khách hàng cá nhân tại kỳ hạn 18 tháng ở mức 6%/năm, giảm 0,2 điểm %.
Trong khi đó, lãi suất tiền gửi được niêm yết cho kỳ hạn 24 – 60 tháng được duy trì ở mức 6,5%/năm.
Ngoài ra, khách hàng còn có thể lựa chọn hình thức gửi tiền tiết kiệm không kỳ hạn và ngắn hạn 1 – 3 tuần với mức lãi suất tương ứng là 0,1%/năm và 0,5%/năm.
Ngoài ra, ngân hàng MB còn triển khai thêm các hình thức trả lãi linh hoạt khác với mức lãi suất cụ thể như sau:
– Trả lãi trước: Lãi suất khoảng 3,39 – 5,75%/năm.
– Trả lãi hàng tháng: Lãi suất khoảng 3,68 – 6,12%/năm.
Biểu lãi suất tiền gửi dành cho khách hàng Tổ chức kinh tế tại MBBank trong tháng 11/2023
Đầu tháng 11, biểu lãi suất tiền gửi dành cho khách hàng Tổ chức kinh tế cũng được Ngân hàng MB điều chỉnh giảm tại nhiều kỳ hạn.
Hiện, mức lãi suất cao nhất được niêm yết cho các khoản tiền gửi có kỳ hạn 24 – 60 tháng là là 6,3%/năm, không đổi so với tháng trước.
Kỳ hạn |
Lãi trả sau ( năm) VNĐ |
Lãi trả trước ( năm) VNĐ (*) |
KKH |
0,1 |
|
01 tuần |
0,5 |
|
02 tuần |
0,5 |
|
03 tuần |
0,5 |
|
01 tháng |
3,3 |
3,29 |
02 tháng |
3,5 |
3,47 |
03 tháng |
3,6 |
3,56 |
04 tháng |
3,7 |
3,65 |
05 tháng |
3,7 |
3,64 |
06 tháng |
4,7 |
4,59 |
07 tháng |
4,7 |
4,57 |
08 tháng |
4,7 |
4,55 |
09 tháng |
4,8 |
4,63 |
10 tháng |
4,8 |
4,61 |
11 tháng |
4,9 |
4,68 |
12 tháng |
5,1 |
4,85 |
13 tháng |
5,2 |
4,92 |
18 tháng |
5,8 |
5,33 |
24 tháng |
6,3 |
5,59 |
36 tháng |
6,3 |
5,29 |
48 tháng |
6,3 |
5,03 |
60 tháng |
6,3 |
4,79 |
Nguồn: MBBank.
Các khoản tiền gửi không kỳ hạn vẫn được niêm yết mức lãi suất là 0,1%/năm. Các kỳ hạn ngắn 1 – 3 tuần cùng ở mức 0,5%/năm.
Khách hàng Tổ chức kinh tế cũng có thể tham gia gửi tiền tiết kiệm tại MBBank và lựa chọn hình thức trả lãi trước, kỳ hạn 1 – 60 tháng với mức lãi suất trong khoảng 3,29 – 5,59%/năm.
H.Hà (T/h)
Nguồn: Báo Môi Trường và Đô Thị