Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 21/9/2024

Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 21/9/2024

Giá vàng trong nước hôm nay 21/9/2024. Cập nhật giá vàng trong nước các thương hiệu vàng Bảo Tín Minh Châu, SJC, DOJI, PNJ, 9999, 24K, 18K, vàng Rồng Thăng Long…

Giá vàng trong nước đang niêm yết cụ thể như sau:

Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn SJC, vàng SJC đang là 80 triệu đồng/lượng mua vào và 82,0 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng DOJI được niêm yết ở mức 80 triệu đồng/lượng mua vào và 82,0 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng Vietinbank Gold đang niêm yết ở mức 80 triệu đồng/lượng mua vào và 82,0 triệu đồng/lượng bán ra.

tm-img-alt
Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 21/9/2024 (Ảnh minh họa).

Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 81,5-82,5 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).

Giá vàng PNJ được niêm yết ở mức 79,3 triệu đồng/lượng mua vào và 80,35 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 80,0-82,0 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Rồng Thăng Long của Bảo Tín Minh Châu niêm yết giá 2 chiều 7,928 – 8,038 triệu đồng/chỉ.

Giá vàng SJC tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 80,0-82,0 triệu đồng/chỉ (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo của Bảo Tín Mạnh Hải niêm yết giá hai chiều là 7,933 – 8,038 triệu đồng/chỉ bán ra.

Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K ngày 21/9/2024:

Giá vàng miếng

Ngày 12/9/2024

(Triệu đồng)

Chênh lệch

(nghìn đồng/lượng)

Mua vào

Bán ra

Mua vào

Bán ra

SJC tại Hà Nội

80

82

Tập đoàn DOJI

80

82

Mi Hồng

81

82,5

PNJ

79,3

80,35

Vietinbank Gold

80

82

Bảo Tín Minh Châu

80

82

Bảo Tín Mạnh Hải

80

82

DOJI
Loại Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 80,000 82,000
AVPL/SJC HCM 80,000 82,000
AVPL/SJC ĐN 80,000 82,000
Nguyên liêu 9999 – HN 79,250 79,350
Nguyên liêu 999 – HN 79,150 79,250
AVPL/SJC Cần Thơ 80,000 82,000
PNJ
Loại Mua vào Bán ra
TPHCM – PNJ 79.300 80.350
TPHCM – SJC 80.000 82.000
Hà Nội – PNJ 79.300 80.350
Hà Nội – SJC 80.000 82.000
Đà Nẵng – PNJ 79.300 80.350
Đà Nẵng – SJC 80.000 82.000
Miền Tây – PNJ 79.300 80.350
Miền Tây – SJC 80.000 82.000
Giá vàng nữ trang – PNJ 79.300 80.350
Giá vàng nữ trang – SJC 80.000 82.000
Giá vàng nữ trang – Đông Nam Bộ PNJ 79.300
Giá vàng nữ trang – SJC 80.000 82.000
Giá vàng nữ trang – Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 79.300
Giá vàng nữ trang – Vàng nữ trang 999.9 79.100 79.900
Giá vàng nữ trang – Vàng nữ trang 999 79.020 79.820
Giá vàng nữ trang – Vàng nữ trang 99 78.200 79.200
Giá vàng nữ trang – Vàng 916 (22K) 72.790 73.290
Giá vàng nữ trang – Vàng 750 (18K) 58.680 60.080
Giá vàng nữ trang – Vàng 680 (16.3K) 53.080 54.480
Giá vàng nữ trang – Vàng 650 (15.6K) 50.690 52.090
Giá vàng nữ trang – Vàng 610 (14.6K) 47.490 48.890
Giá vàng nữ trang – Vàng 585 (14K) 45.490 46.890
Giá vàng nữ trang – Vàng 416 (10K) 31.990 33.390
Giá vàng nữ trang – Vàng 375 (9K) 28.710 30.110
Giá vàng nữ trang – Vàng 333 (8K) 25.120 26.520
AJC
Loại Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,815 7,990
Trang sức 99.9 7,805 7,980
NL 99.99 7,820
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,820
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,920 8,030
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,920 8,030
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,920 8,030
Miếng SJC Thái Bình 8,000 8,200
Miếng SJC Nghệ An 8,000 8,200
Miếng SJC Hà Nội 8,000 8,200
SJC
Loại Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 80,000 82,000
SJC 5c 80,000 82,020
SJC 2c, 1C, 5 phân 80,000 82,030
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 78,700 80,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 78,700 80,100
Nữ Trang 99.99% 78,600 79,600
Nữ Trang 99% 76,812 78,812
Nữ Trang 68% 51,783 54,283
Nữ Trang 41.7% 30,847 33,347

T.Anh

Nguồn: Báo Môi Trường và Đô Thị

Bạn cũng có thể thích