Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 20/9/2024

Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 20/9/2024

Giá vàng trong nước hôm nay 20/9/2024. Cập nhật giá vàng trong nước các thương hiệu vàng Bảo Tín Minh Châu, SJC, DOJI, PNJ, 9999, 24K, 18K, vàng Rồng Thăng Long…

Giá vàng trong nước đang niêm yết cụ thể như sau:

Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn SJC, vàng SJC đang là 79,8 triệu đồng/lượng mua vào và 81,8 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng DOJI được niêm yết ở mức 80 triệu đồng/lượng mua vào và 82,0 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng Vietinbank Gold đang niêm yết ở mức 80 triệu đồng/lượng mua vào và 82,0 triệu đồng/lượng bán ra.

tm-img-alt
Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 20/9/2024

Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 80,5-81,5 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).

Giá vàng PNJ được niêm yết ở mức 80,0 triệu đồng/lượng mua vào và 82,0 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 79,8-81,8 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Rồng Thăng Long của Bảo Tín Minh Châu niêm yết giá 2 chiều 7,808 – 7,918 triệu đồng/chỉ.

Giá vàng SJC tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 79,8-81,8 triệu đồng/chỉ (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo của Bảo Tín Mạnh Hải niêm yết giá hai chiều là 7,813 – 7,918 triệu đồng/chỉ bán ra.

Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K ngày 20/9/2024:

Ngày 12/9/2024

(Triệu đồng)

Chênh lệch

(nghìn đồng/lượng)

Mua vào

Bán ra

Mua vào

Bán ra

SJC tại Hà Nội

79,8

81,8

Tập đoàn DOJI

78,10

79,2

Mi Hồng

80,5

81,5

PNJ

80

82

Vietinbank Gold

80

82

Bảo Tín Minh Châu

79,8

81,8

Bảo Tín Mạnh Hải

79,8

81,8

DOJI
Loại Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 79,800 81,800
AVPL/SJC HCM 79,800 81,800
AVPL/SJC ĐN 79,800 81,800
Nguyên liêu 9999 – HN 78,050 78,150
Nguyên liêu 999 – HN 77,950 78,050
AVPL/SJC Cần Thơ 79,800 81,800
PNJ
Loại Mua vào Bán ra
TPHCM – PNJ 78.100 79.200
TPHCM – SJC 79.800 81.800
Hà Nội – PNJ 78.100 79.200
Hà Nội – SJC 79.800 81.800
Đà Nẵng – PNJ 78.100 79.200
Đà Nẵng – SJC 79.800 81.800
Miền Tây – PNJ 78.100 79.200
Miền Tây – SJC 79.800 81.800
Giá vàng nữ trang – PNJ 78.100 79.200
Giá vàng nữ trang – SJC 79.800 81.800
Giá vàng nữ trang – Đông Nam Bộ PNJ 78.100
Giá vàng nữ trang – SJC 79.800 81.800
Giá vàng nữ trang – Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 78.100
Giá vàng nữ trang – Vàng nữ trang 999.9 78.000 78.800
Giá vàng nữ trang – Vàng nữ trang 999 77.920 78.720
Giá vàng nữ trang – Vàng nữ trang 99 77.110 78.110
Giá vàng nữ trang – Vàng 916 (22K) 71.780 72.280
Giá vàng nữ trang – Vàng 750 (18K) 57.850 59.250
Giá vàng nữ trang – Vàng 680 (16.3K) 52.330 53.730
Giá vàng nữ trang – Vàng 650 (15.6K) 49.970 51.370
Giá vàng nữ trang – Vàng 610 (14.6K) 46.820 48.220
Giá vàng nữ trang – Vàng 585 (14K) 44.850 46.250
Giá vàng nữ trang – Vàng 416 (10K) 31.530 32.930
Giá vàng nữ trang – Vàng 375 (9K) 28.300 29.700
Giá vàng nữ trang – Vàng 333 (8K) 24.750 26.150
AJC
Loại Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,715 7,900
Trang sức 99.9 7,705 7,890
NL 99.99 7,720
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,720
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,820 7,940
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,820  7,940
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,820 7,940
Miếng SJC Thái Bình 7,980 8,180
Miếng SJC Nghệ An 7,980 8,180
Miếng SJC Hà Nội 7,980 8,180

T.Anh

Nguồn: Báo Môi Trường và Đô Thị

Bạn cũng có thể thích