Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 12/9/2024

Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 12/9/2024

Giá vàng trong nước hôm nay 12/9/2024. Cập nhật giá vàng trong nước các thương hiệu vàng Bảo Tín Minh Châu, SJC, DOJI, PNJ, 9999, 24K, 18K, vàng Rồng Thăng Long…

Giá vàng trong nước đang niêm yết cụ thể như sau:

Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn SJC, vàng SJC đang là 78,5 triệu đồng/lượng mua vào và 80,5 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng DOJI được niêm yết ở mức 78,5 triệu đồng/lượng mua vào và 80,5 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng Vietinbank Gold đang niêm yết ở mức 78,5 triệu đồng/lượng mua vào và 80,5 triệu đồng/lượng bán ra.

tm-img-alt
Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 12/9/2024 (Ảnh minh họa).

Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 79,0 – 80,5 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).

Giá vàng PNJ được niêm yết ở mức 78,5 triệu đồng/lượng mua vào và 80,5 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 78,5 – 80,5 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Rồng Thăng Long của Bảo Tín Minh Châu niêm yết giá 2 chiều 7,752 – 7,867 triệu đồng/chỉ.

Giá vàng SJC tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 78,5 – 80,5 triệu đồng/chỉ (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo của Bảo Tín Mạnh Hải niêm yết giá hai chiều là 7,757 – 7,867 triệu đồng/chỉ bán ra.

Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K ngày 12/9/2024:

Ngày 12/9/2024

(Triệu đồng)

Chênh lệch

(nghìn đồng/lượng)

Mua vào

Bán ra

Mua vào

Bán ra

SJC tại Hà Nội

78,5

80,5

Tập đoàn DOJI

78,5

80,5

Mi Hồng

79

80,5

PNJ

78,5

80,5

Vietinbank Gold

78,5

80,5

Bảo Tín Minh Châu

78,5

80,5

Bảo Tín Mạnh Hải

78,5

80,5

DOJI
Loại Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 78,500 80,500
AVPL/SJC HCM 78,500 80,500
AVPL/SJC ĐN 78,500 80,500
Nguyên liêu 9999 – HN 77,450 77,600
Nguyên liêu 999 – HN 77,350 77,500
AVPL/SJC Cần Thơ 78,500 80,500
PNJ
Loại Mua vào Bán ra
TPHCM – PNJ 77.500 78.650
TPHCM – SJC 78.500 80.500
Hà Nội – PNJ 77.500 78.650
Hà Nội – SJC 78.500 80.500
Đà Nẵng – PNJ 77.500 78.650
Đà Nẵng – SJC 78.500 80.500
Miền Tây – PNJ 77.500 78.650
Miền Tây – SJC 78.500 80.500
Giá vàng nữ trang – PNJ 77.500 78.650
Giá vàng nữ trang – SJC 78.500 80.500
Giá vàng nữ trang – Đông Nam Bộ PNJ 77.500
Giá vàng nữ trang – SJC 78.500 80.500
Giá vàng nữ trang – Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 77.500
Giá vàng nữ trang – Vàng nữ trang 999.9 77.400 78.200
Giá vàng nữ trang – Vàng nữ trang 999 77.320 78.120
Giá vàng nữ trang – Vàng nữ trang 99 76.520 77.520
Giá vàng nữ trang – Vàng 916 (22K) 71.230 71.730
Giá vàng nữ trang – Vàng 750 (18K) 57.400 58.800
Giá vàng nữ trang – Vàng 680 (16.3K) 51.930 53.330
Giá vàng nữ trang – Vàng 650 (15.6K) 49.580 50.980
Giá vàng nữ trang – Vàng 610 (14.6K) 46.450 47.850
Giá vàng nữ trang – Vàng 585 (14K) 44.500 45.900
Giá vàng nữ trang – Vàng 416 (10K) 31.280 32.680
Giá vàng nữ trang – Vàng 375 (9K) 28.080 29.480
Giá vàng nữ trang – Vàng 333 (8K) 24.560 25.960
AJC
Loại Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,650 7,825
Trang sức 99.9 7,640 7,815
NL 99.99 7,655
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,655
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,755 7,865
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,755 7,865
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,755 7,865
Miếng SJC Thái Bình 7,850 8,050
Miếng SJC Nghệ An 7,850 8,050
Miếng SJC Hà Nội 7,850 8,050
SJC
Loại Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 78,500 80,500
SJC 5c 78,500 80,520
SJC 2c, 1C, 5 phân 78,500 80,530
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 77,300 78,600
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 77,300 78,700
Nữ Trang 99.99% 77,200  78,200
Nữ Trang 99% 75,426 77,426
Nữ Trang 68% 50,831 53,331
Nữ Trang 41.7% 30,263 32,763

T.Anh

Nguồn: Báo Môi Trường và Đô Thị

Bạn cũng có thể thích