Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 11/9/2024

Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 11/9/2024

Giá vàng trong nước hôm nay 11/9/2024. Cập nhật giá vàng trong nước các thương hiệu vàng Bảo Tín Minh Châu, SJC, DOJI, PNJ, 9999, 24K, 18K, vàng Rồng Thăng Long…

Giá vàng trong nước hôm nay 11/9 đang niêm yết cụ thể như sau:

Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn SJC, vàng SJC đang là 79,0 triệu đồng/lượng mua vào và 81,0 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng DOJI được niêm yết ở mức 79,0 triệu đồng/lượng mua vào và 81,0 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng Vietinbank Gold đang niêm yết ở mức 79,0 triệu đồng/lượng mua vào và 81,0 triệu đồng/lượng bán ra.

tm-img-alt
Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 11/9/2024

Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 80,0 – 81,0 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).

Giá vàng PNJ được niêm yết ở mức 79,0 triệu đồng/lượng mua vào và 81,0 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 79,0 – 81,0 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Rồng Thăng Long của Bảo Tín Minh Châu niêm yết giá 2 chiều 7,748 – 7,863 triệu đồng/chỉ.

Giá vàng SJC tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 79,0 – 81,0 triệu đồng/chỉ (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo của Bảo Tín Mạnh Hải niêm yết giá hai chiều là 7,753 – 7,863 triệu đồng/chỉ bán ra.

Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K ngày 11/9/2024:

Ngày 11/9/2024

(Triệu đồng)

Chênh lệch

(nghìn đồng/lượng)

Mua vào

Bán ra

Mua vào

Bán ra

SJC tại Hà Nội

79,0

81,0

Tập đoàn DOJI

79,0

81,0

Mi Hồng

80,0

81,0

PNJ

79,0

81,0

Vietinbank Gold

79,0

81,0

Bảo Tín Minh Châu

79,0

81,0

Bảo Tín Mạnh Hải

79,0

81,0

Loại vàng Giá mua Giá bán
Hồ Chí Minh – Vàng SJC 1L – 10L – 1KG 78.500 80.500
Hồ Chí Minh – Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 77.250 78.500
Hồ Chí Minh – Vàng nhẫn SJC 99,99 0,3 chỉ, 0,5 chỉ 77.250 78.600
AVPL/SJC HN 78.500 80.500
AVPL/SJC HCM 78.500 80.500
AVPL/SJC ĐN 78.500 80.500
AVPL/SJC Cần Thơ 78.500 80.500
Hà Nội – SJC 78.500 80.500
TPHCM – SJC 78.500 80.500
Hà Nội – PNJ 77.500150K 78.650150K
TPHCM – PNJ 77.500150K 78.650150K
VÀNG MIẾNG SJC 78.500 80.500
VÀNG MIẾNG VRTL 77.480150K 78.630150K
NHẪN TRÒN TRƠN 77.480150K 78.630150K
Vàng miếng SJC 78.500 80.500
Nhẫn ép vỉ Vàng Rồng Thăng Long 77.480150K 78.630150K
Kim Gia Bảo (Nhẫn ép vỉ và Đồng xu) 77.530150K 78.630150K
Vàng 999.9 77.200150K 78.350150K

BTV

Nguồn: Báo Môi Trường và Đô Thị

Bạn cũng có thể thích