Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 5/9/2024

Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 5/9/2024

Giá vàng trong nước hôm nay 5/9/2024. Cập nhật giá vàng trong nước các thương hiệu vàng Bảo Tín Minh Châu, SJC, DOJI, PNJ, 9999, 24K, 18K, vàng Rồng Thăng Long…

Giá vàng trong nước đang niêm yết cụ thể như sau:

Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn SJC, vàng SJC đang là 79,0 triệu đồng/lượng mua vào và 81,0 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng DOJI được niêm yết ở mức 79,0 triệu đồng/lượng mua vào và 81,0 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng Vietinbank Gold đang niêm yết ở mức 79,0 triệu đồng/lượng mua vào và 81,0 triệu đồng/lượng bán ra.

tm-img-alt
Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 5/9/2024 (Ảnh minh họa).

Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 80,0 – 81,0 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).

Giá vàng PNJ được niêm yết ở mức 79,0 triệu đồng/lượng mua vào và 81,0 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 79,0 – 81,0 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Rồng Thăng Long của Bảo Tín Minh Châu niêm yết giá 2 chiều 7,738 – 7,858 triệu đồng/chỉ.

Giá vàng SJC tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 79,0 – 81,0 triệu đồng/chỉ (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo của Bảo Tín Mạnh Hải niêm yết giá hai chiều là 7,743 – 7,858 triệu đồng/chỉ bán ra.

Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K ngày 5/9/2024:

Ngày 5/9/2024

(Triệu đồng)

Chênh lệch

(nghìn đồng/lượng)

Mua vào

Bán ra

Mua vào

Bán ra

SJC tại Hà Nội

79,0

81,0

Tập đoàn DOJI

79,0

81,0

Mi Hồng

80,0

81,0

PNJ

79,0

81,0

Vietinbank Gold

79,0

81,0

Bảo Tín Minh Châu

79,0

81,0

Bảo Tín Mạnh Hải

79,0

81,0

DOJI
Loại Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 78,500 80,500
AVPL/SJC HCM 78,500 80,500
AVPL/SJC ĐN 78,500 80,500
Nguyên liêu 9999 – HN 77,350 77,450
Nguyên liêu 999 – HN 77,250 77,350
AVPL/SJC Cần Thơ 78,500 80,500
PNJ
Loại Mua vào Bán ra
TPHCM – PNJ 77.350 78.550
TPHCM – SJC 78.500 80.500
Hà Nội – PNJ 77.350 78.550
Hà Nội – SJC 78.500 80.500
Đà Nẵng – PNJ 77.350 78.550
Đà Nẵng – SJC 78.500 80.500
Miền Tây – PNJ 77.350 78.550
Miền Tây – SJC 78.500 80.500
Giá vàng nữ trang – PNJ 77.350 78.550
Giá vàng nữ trang – SJC 78.500 80.500
Giá vàng nữ trang – Đông Nam Bộ PNJ 77.350
Giá vàng nữ trang – SJC 78.500 80.500
Giá vàng nữ trang – Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 77.350
Giá vàng nữ trang – Vàng nữ trang 999.9 77.250 78.050
Giá vàng nữ trang – Vàng nữ trang 999 77.170 77.970
Giá vàng nữ trang – Vàng nữ trang 99 76.370 77.370
Giá vàng nữ trang – Vàng 916 (22K) 71.090 71.590
Giá vàng nữ trang – Vàng 750 (18K) 57.290 58.690
Giá vàng nữ trang – Vàng 680 (16.3K) 51.820 53.220
Giá vàng nữ trang – Vàng 650 (15.6K) 49.480 50.880
Giá vàng nữ trang – Vàng 610 (14.6K) 46.360 47.760
Giá vàng nữ trang – Vàng 585 (14K) 44.410 45.810
Giá vàng nữ trang – Vàng 416 (10K) 31.220 32.620
Giá vàng nữ trang – Vàng 375 (9K) 28.020 29.420
Giá vàng nữ trang – Vàng 333 (8K) 24.510 25.910
AJC
Loại Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,645 7,820
Trang sức 99.9 7,635 7,810
NL 99.99 7,650
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,650
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,750 7,860
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,750 7,860
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,750 7,860
Miếng SJC Thái Bình 7,850 8,050
Miếng SJC Nghệ An 7,850 8,050
Miếng SJC Hà Nội 7,850 8,050 
SJC
Loại Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 78,500 80,500
SJC 5c 78,500 80,520
SJC 2c, 1C, 5 phân 78,500 80,530 
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 77,250 78,550
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 77,250  78,650
Nữ Trang 99.99% 77,150 78,150
Nữ Trang 99% 75,376 77,376
Nữ Trang 68% 50,797 53,297
Nữ Trang 41.7% 30,242 32,742

H.Hà

Nguồn: Báo Môi Trường và Đô Thị

Bạn cũng có thể thích