Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 13/8/2024

Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 13/8/2024

Giá vàng trong nước hôm nay 13/8/2024. Cập nhật giá vàng trong nước các thương hiệu vàng Bảo Tín Minh Châu, SJC, DOJI, PNJ, 9999, 24K, 18K, vàng Rồng Thăng Long…

Giá vàng trong nước hôm nay 13/8 đang niêm yết cụ thể như sau:

Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn SJC, vàng SJC đang là 76,5 triệu đồng/lượng mua vào và 78,5 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng DOJI được niêm yết ở mức 76,5 triệu đồng/lượng mua vào và 78,5 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng Vietinbank Gold đang niêm yết ở mức 76,5 triệu đồng/lượng mua vào và 78,5 triệu đồng/lượng bán ra.

tm-img-alt
Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 13/8/2024 (Ảnh minh họa).

Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 77,5– 78,5 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).

Giá vàng PNJ được niêm yết ở mức 76,5 triệu đồng/lượng mua vào và 78,5 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 76,50 – 78,5 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Rồng Thăng Long của Bảo Tín Minh Châu niêm yết giá 2 chiều 7,668 – 7,788 triệu đồng/chỉ.

Giá vàng SJC tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 76,50 – 78,5 triệu đồng/chỉ (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo của Bảo Tín Mạnh Hải niêm yết giá hai chiều là 7,673 – 7,788 triệu đồng/chỉ bán ra.

Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K ngày 13/8/2024:

Ngày 13/8/2024

(Triệu đồng)

Chênh lệch

(nghìn đồng/lượng)

Mua vào

Bán ra

Mua vào

Bán ra

SJC tại Hà Nội

76,5

78,5

Tập đoàn DOJI

76,5

78,5

Mi Hồng

77,5

78,5

PNJ

76,5

78,5

Vietinbank Gold

76,5

78,5

Bảo Tín Minh Châu

76,5

78,5

+100

Bảo Tín Mạnh Hải

76,6

78,5

+100

DOJI
Loại Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 76,500 78,500
AVPL/SJC HCM 76,500 78,500
AVPL/SJC ĐN 76,500 78,500
Nguyên liêu 9999 – HN 75,950 76,550
Nguyên liêu 999 – HN 75,850 76,450
AVPL/SJC Cần Thơ 76,500 78,500
SJC
Loại Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 78,000 80,000
SJC 5c 78,000 80,020
SJC 2c, 1C, 5 phân 78,000 80,030
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 76,300 77,600
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 76,300 77,700
Nữ Trang 99.99% 76,150 77,150
Nữ Trang 99% 74,386 76,386
Nữ Trang 68% 50,117 52,617
Nữ Trang 41.7% 29,825 32,325

T.Anh

Nguồn: Báo Môi Trường và Đô Thị

Bạn cũng có thể thích