Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 1/8/2024

Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 1/8/2024

Giá vàng trong nước hôm nay 1/8/2024. Cập nhật giá vàng trong nước các thương hiệu vàng Bảo Tín Minh Châu, SJC, DOJI, PNJ, 9999, 24K, 18K, vàng Rồng Thăng Long…

Giá vàng trong nước đang niêm yết cụ thể như sau:

Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn SJC, vàng SJC đang là 77,00 triệu đồng/lượng mua vào và 79 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng DOJI được niêm yết ở mức 77,00 triệu đồng/lượng mua vào và 79,00 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng Vietinbank Gold đang niêm yết ở mức 77,00 triệu đồng/lượng mua vào và 79,00 triệu đồng/lượng bán ra.

tm-img-alt
Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 1/8/2024 (Ảnh minh họa).

Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 78,00 – 79,00 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).

Giá vàng PNJ được niêm yết ở mức 77,00 triệu đồng/lượng mua vào và 79,00 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 77,00 – 79,00 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Rồng Thăng Long của Bảo Tín Minh Châu niêm yết giá 2 chiều 7,643 – 7,763 triệu đồng/chỉ.

Giá vàng SJC tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 77,00 – 79,00 triệu đồng/chỉ (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo của Bảo Tín Mạnh Hải niêm yết giá hai chiều là 7,648 – 7,763 triệu đồng/chỉ bán ra.

Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K ngày 1/8/2024:

Ngày 1/8/2024

(Triệu đồng)

Chênh lệch

(nghìn đồng/lượng)

Mua vào

Bán ra

Mua vào

Bán ra

SJC tại Hà Nội

77,00

79,00

Tập đoàn DOJI

77,00

79,00

Mi Hồng

78,00

79,00

PNJ

77,00

79,00

Vietinbank Gold

77,00

79,00

Bảo Tín Minh Châu

77,00

79,00

Bảo Tín Mạnh Hải

77,00

79,00

-1800

-500

DOJI
Loại Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 77,800 79,800
AVPL/SJC HCM 77,800 79,800
AVPL/SJC ĐN 77,800 79,800
Nguyên liêu 9999 – HN 76,300 76,600
Nguyên liêu 999 – HN 76,200 76,500
AVPL/SJC Cần Thơ 77,800 79,800
PNJ
Loại Mua vào Bán ra
TPHCM – PNJ 76.400 77.650
TPHCM – SJC 77.800 79.800
Hà Nội – PNJ 76.400 77.650
Hà Nội – SJC 77.800 79.800
Đà Nẵng – PNJ 76.400 77.650
Đà Nẵng – SJC 77.800 79.800
Miền Tây – PNJ 76.400 77.650
Miền Tây – SJC 77.800 79.800
Giá vàng nữ trang – PNJ 76.400 77.650 
Giá vàng nữ trang – SJC 77.800 79.800
Giá vàng nữ trang – Đông Nam Bộ PNJ 76.400
Giá vàng nữ trang – SJC 77.800 79.800
Giá vàng nữ trang – Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 76.400
Giá vàng nữ trang – Vàng nữ trang 999.9 76.200  77.000
Giá vàng nữ trang – Vàng nữ trang 999 76.120 76.920
Giá vàng nữ trang – Vàng nữ trang 99 75.330 76.330
Giá vàng nữ trang – Vàng 916 (22K) 70.130 70.630
Giá vàng nữ trang – Vàng 750 (18K) 56.500 57.900
Giá vàng nữ trang – Vàng 680 (16.3K) 51.110 52.510
Giá vàng nữ trang – Vàng 650 (15.6K) 48.800 50.200
Giá vàng nữ trang – Vàng 610 (14.6K) 45.720 47.120
Giá vàng nữ trang – Vàng 585 (14K) 43.800 45.200
Giá vàng nữ trang – Vàng 416 (10K) 30.780 32.180
Giá vàng nữ trang – Vàng 375 (9K) 27.630 29.030
Giá vàng nữ trang – Vàng 333 (8K) 24.160 25.560

T.Anh

Nguồn: Báo Môi Trường và Đô Thị

Bạn cũng có thể thích