Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 22/7/2024

Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 22/7/2024

Giá vàng trong nước hôm nay 22/7/2024. Cập nhật giá vàng trong nước các thương hiệu vàng Bảo Tín Minh Châu, SJC, DOJI, PNJ, 9999, 24K, 18K, vàng Rồng Thăng Long…

Giá vàng trong nước đang niêm yết cụ thể như sau:

Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn SJC, vàng SJC đang là 78 triệu đồng/lượng mua vào và 80 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng DOJI được niêm yết ở mức 78,5 triệu đồng/lượng mua vào và 80 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng Vietinbank Gold đang niêm yết ở mức 78,5 triệu đồng/lượng mua vào và 80 triệu đồng/lượng bán ra.

tm-img-alt
Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 22/7/2024 (Ảnh minh họa).

Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 79 – 80 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).

Giá vàng PNJ được niêm yết ở mức 78,5 triệu đồng/lượng mua vào và 80 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 78,5 – 80 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Rồng Thăng Long của Bảo Tín Minh Châu niêm yết giá 2 chiều 7,588 – 7,718 triệu đồng/chỉ.

Giá vàng SJC tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 78,8 – 80 triệu đồng/chỉ (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo của Bảo Tín Mạnh Hải niêm yết giá hai chiều là 7,593 – 7,718 triệu đồng/chỉ bán ra.

Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K ngày 22/7/2024:

Ngày 22/7/2024

(Triệu đồng)

Chênh lệch

(nghìn đồng/lượng)

Mua vào

Bán ra

Mua vào

Bán ra

SJC tại Hà Nội

78,00

80,00

Tập đoàn DOJI

78,50

80,00

Mi Hồng

79,00

80,00

PNJ

78,50

80,00

Vietinbank Gold

78,5

80,00

Bảo Tín Minh Châu

78,50

80,00

Bảo Tín Mạnh Hải

78,80

80,00

DOJI
Loại Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 78,000 80,000
AVPL/SJC HCM 78,500 80,000
AVPL/SJC ĐN 78,500 80,000
Nguyên liêu 9999 – HN 75,550 76,250
Nguyên liêu 999 – HN 75,450 76,150
AVPL/SJC Cần Thơ 78,000 80,000
PNJ
Loại Mua vào Bán ra
TPHCM – PNJ 75.850 77.190
TPHCM – SJC 78.500 80.000
Hà Nội – PNJ 75.850 77.190
Hà Nội – SJC 78.500 80.000
Đà Nẵng – PNJ 75.850 77.190
Đà Nẵng – SJC 78.500 80.000
Miền Tây – PNJ 75.850 77.190
Miền Tây – SJC 78.500 80.000
Giá vàng nữ trang – PNJ 75.850 77.190
Giá vàng nữ trang – SJC 78.500 80.000
Giá vàng nữ trang – Đông Nam Bộ PNJ 75.850
Giá vàng nữ trang – SJC 78.500 80.000
Giá vàng nữ trang – Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 75.850
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 24K 75.800 76.600
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 18K 56.200 57.600
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 14K 43.560 44.960
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 10K 30.620 32.020

T.Anh

Nguồn: Báo Môi Trường và Đô Thị

Bạn cũng có thể thích