Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 3/7/2024

Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 3/7/2024

Giá vàng trong nước hôm nay 3/7/2024. Cập nhật giá vàng trong nước các thương hiệu vàng Bảo Tín Minh Châu, SJC, DOJI, PNJ, 9999, 24K, 18K, vàng Rồng Thăng Long…

Giá vàng trong nước hôm nay 3/7 đang niêm yết cụ thể như sau:

Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn SJC, vàng SJC đang là 74,98 triệu đồng/lượng mua vào và 76,98 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng DOJI được niêm yết ở mức 74,98 triệu đồng/lượng mua vào và 76,98 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng Vietinbank Gold đang niêm yết ở mức 74,98 triệu đồng/lượng mua vào và 76,98 triệu đồng/lượng bán ra.

tm-img-alt
Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 3/7/2024 (Ảnh minh họa).

Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 76 – 76,98 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).

Giá vàng PNJ được niêm yết ở mức 74,98 triệu đồng/lượng mua vào và 76,98 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 75,5 – 76,98 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Rồng Thăng Long của Bảo Tín Minh Châu niêm yết giá 2 chiều 7,488 – 7,618 triệu đồng/chỉ.

Giá vàng SJC tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 76 – 76,98 triệu đồng/chỉ (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo của Bảo Tín Mạnh Hải niêm yết giá hai chiều là 7,493 – 7,618 triệu đồng/chỉ bán ra.

Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K ngày 3/7/2024:

Ngày 3/7/2024

(Triệu đồng)

Chênh lệch

(nghìn đồng/lượng)

Mua vào

Bán ra

Mua vào

Bán ra

SJC tại Hà Nội

74,98

76,98

Tập đoàn DOJI

74,98

76,98

Mi Hồng

76,00

76,98

PNJ

74,98

76,98

Vietinbank Gold

76,98

Bảo Tín Minh Châu

75,50

76,98

Bảo Tín Mạnh Hải

76,00

76,98

DOJI
Loại Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 74,980 76,980
AVPL/SJC HCM 74,980 76,980
AVPL/SJC ĐN 74,980 76,980
Nguyên liêu 9999 – HN 74,250 74,850
Nguyên liêu 999 – HN 74,150 74,750
AVPL/SJC Cần Thơ 74,980 76,980
PNJ
Loại Mua vào Bán ra
TPHCM – PNJ 73.950 75.600
TPHCM – SJC 74.980 76.980
Hà Nội – PNJ 73.950 75.600
Hà Nội – SJC 74.980 76.980
Đà Nẵng – PNJ 73.950 75.600
Đà Nẵng – SJC 74.980 76.980
Miền Tây – PNJ 73.950 75.600
Miền Tây – SJC 74.980 76.980
Giá vàng nữ trang – PNJ 73.950 75.600
Giá vàng nữ trang – SJC 74.980 76.980
Giá vàng nữ trang – Đông Nam Bộ PNJ 73.950
Giá vàng nữ trang – SJC 74.980 76.980
Giá vàng nữ trang – Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 73.950
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 24K 73.900 74.700
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 18K 54.780 56.180
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 14K 42.450 43.850
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 10K 29.830 31.230

BTV

Nguồn: Báo Môi Trường và Đô Thị

Bạn cũng có thể thích