Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 10/6/2024

Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 10/6/2024

Giá vàng trong nước hôm nay 10/6/2024. Cập nhật giá vàng trong nước các thương hiệu vàng Bảo Tín Minh Châu, SJC, DOJI, PNJ, 9999, 24K, 18K, vàng Rồng Thăng Long…

Giá vàng trong nước đang niêm yết cụ thể như sau:

Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn SJC, vàng SJC đang là 74,98 triệu đồng/lượng mua vào và 76,98 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng DOJI được niêm yết ở mức 74,98 triệu đồng/lượng mua vào và 76,98 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng Vietinbank Gold đang niêm yết ở mức 74,98 triệu đồng/lượng mua vào và 76,98 triệu đồng/lượng bán ra.

tm-img-alt
Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 10/6/2024 (Ảnh minh họa).

Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 76 – 76,98 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).

Giá vàng PNJ được niêm yết ở mức 74,98 triệu đồng/lượng mua vào và 76,98 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 75,5 – 76,98 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Rồng Thăng Long của Bảo Tín Minh Châu niêm yết giá 2 chiều 7,442 – 7,582 triệu đồng/chỉ.

Giá vàng SJC tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 75,8 – 76,98 triệu đồng/chỉ (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo của Bảo Tín Mạnh Hải niêm yết giá hai chiều là 7,447 – 7,582 triệu đồng/chỉ bán ra.

Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K ngày 10/6/2024:

Ngày 10/6/2024

(Triệu đồng)

Chênh lệch

(nghìn đồng/lượng)

Mua vào

Bán ra

Mua vào

Bán ra

SJC tại Hà Nội

74,98

76,98

Tập đoàn DOJI

74,98

76,98

Mi Hồng

76,00

76,98

PNJ

74,98

76,98

Vietinbank Gold

74,98

76,98

Bảo Tín Minh Châu

75,50

76,98

Bảo Tín Mạnh Hải

75,80

76,98

DOJI
Loại Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 74,980 76,980
AVPL/SJC HCM 74,980 76,980
AVPL/SJC ĐN 74,980 76,980
Nguyên liêu 9999 – HN 72,900 73,650
Nguyên liêu 999 – HN 72,800 73,550
AVPL/SJC Cần Thơ 74,980 76,980
PNJ
Loại Mua vào Bán ra
TPHCM – PNJ 72.600 74.400
TPHCM – SJC 74.980 76.980
Hà Nội – PNJ 72.600 74.400
Hà Nội – SJC 74.980 76.980
Đà Nẵng – PNJ 72.600 74.400
Đà Nẵng – SJC 74.980 76.980
Miền Tây – PNJ 72.600 74.400
Miền Tây – SJC 74.980 76.980
Giá vàng nữ trang – PNJ 72.600 74.400
Giá vàng nữ trang – SJC 74.980 76.980
Giá vàng nữ trang – Đông Nam Bộ PNJ 72.600
Giá vàng nữ trang – SJC 74.980 76.980
Giá vàng nữ trang – Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 72.600
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 24K 72.500 73.300
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 18K 53.730 55.130
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 14K 41.630 43.030
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 10K 29.240 30.640

H.Hà (T/h)

Nguồn: Báo Môi Trường và Đô Thị

Bạn cũng có thể thích