Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 3/6/2024

Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 3/6/2024

Giá vàng trong nước hôm nay 3/6/2024. Cập nhật giá vàng trong nước các thương hiệu vàng Bảo Tín Minh Châu, SJC, DOJI, PNJ, 9999, 24K, 18K, vàng Rồng Thăng Long…

Giá vàng trong nước đang niêm yết cụ thể như sau:

Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn SJC, vàng SJC đang là 81 triệu đồng/lượng mua vào và 83 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng DOJI được niêm yết ở mức 80,95 triệu đồng/lượng mua vào và 82,75 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng Vietinbank Gold đang niêm yết ở mức 83 triệu đồng/lượng mua vào và 87 triệu đồng/lượng bán ra.

tm-img-alt
Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 3/6/2024

Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 81 – 83 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).

Giá vàng PNJ được niêm yết ở mức 80,95 triệu đồng/lượng mua vào và 83 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 80,95 – 83,45 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Rồng Thăng Long của Bảo Tín Minh Châu niêm yết giá 2 chiều 7,402 – 7,542 triệu đồng/chỉ.

Giá vàng SJC tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 82 – 82,9 triệu đồng/chỉ (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo của Bảo Tín Mạnh Hải niêm yết giá hai chiều là 7,407 – 7,542 triệu đồng/chỉ bán ra.

Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K ngày 3/6/2024:

Ngày 3/6/2024

(Triệu đồng)

Chênh lệch

(nghìn đồng/lượng)

Mua vào

Bán ra

Mua vào

Bán ra

SJC tại Hà Nội

81,00

83,00

Tập đoàn DOJI

80,95

82,75

Mi Hồng

81,00

83,00

PNJ

80,95

83,00

Vietinbank Gold

83,00

87,00

Bảo Tín Minh Châu

80,95

83,45

Bảo Tín Mạnh Hải

82,00

82,90

DOJI
Loại Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 78,950 80,750
AVPL/SJC HCM 78,950 80,750
AVPL/SJC ĐN 78,950 80,750
Nguyên liêu 9999 – HN 73,500 74,150
Nguyên liêu 999 – HN 73,400 74,050
AVPL/SJC Cần Thơ 78,950 80,750
PNJ
Loại Mua vào Bán ra
TPHCM – PNJ 73.700 75.500
TPHCM – SJC 78.950 80.850
Hà Nội – PNJ 73.700 75.500
Hà Nội – SJC 78.950 80.850
Đà Nẵng – PNJ 73.700 75.500
Đà Nẵng – SJC 78.950 80.850
Miền Tây – PNJ 73.700 75.500
Miền Tây – SJC 78.950 80.850
Giá vàng nữ trang – PNJ 73.700 75.500
Giá vàng nữ trang – SJC 78.950 80.850
Giá vàng nữ trang – Đông Nam Bộ PNJ 73.700
Giá vàng nữ trang – SJC 78.950 80.850
Giá vàng nữ trang – Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 73.700
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 24K 73.600 74.400
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 18K 54.550 55.950
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 14K 42.270 43.670
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 10K 29.700 31.100

T.Anh

Nguồn: Báo Môi Trường và Đô Thị

Bạn cũng có thể thích