Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 10/5/2024

Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 10/5/2024

Giá vàng trong nước hôm nay 10/5/2024. Cập nhật giá vàng trong nước các thương hiệu vàng Bảo Tín Minh Châu, SJC, DOJI, PNJ, 9999, 24K, 18K, vàng Rồng Thăng Long…

Giá vàng trong nước đang niêm yết cụ thể như sau:

Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn SJC, vàng SJC đang là 87,2 triệu đồng/lượng mua vào và 89,5 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng DOJI được niêm yết ở mức 86,8 triệu đồng/lượng mua vào và 88,3 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng Vietinbank Gold đang niêm yết ở mức 87,2 triệu đồng/lượng mua vào và 89,5 triệu đồng/lượng bán ra.

tm-img-alt
Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 10/5/2024 (Ảnh minh họa).

Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 87,7 – 88,9 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).

Giá vàng PNJ được niêm yết ở mức 86,8 triệu đồng/lượng mua vào và 89,1 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 87,2 – 89,3 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Rồng Thăng Long của Bảo Tín Minh Châu niêm yết giá 2 chiều 7,583 – 7,533 triệu đồng/chỉ.

Giá vàng SJC tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 87,2 – 89,5 triệu đồng/chỉ (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo của Bảo Tín Mạnh Hải niêm yết giá hai chiều là 7,388 – 7,533 triệu đồng/chỉ bán ra.

Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K ngày 10/5/2024:

Ngày 10/5/2024

(Triệu đồng)

Chênh lệch

(nghìn đồng/lượng)

Mua vào

Bán ra

Mua vào

Bán ra

SJC tại Hà Nội

87,20

89,50

+2000

+2000

Tập đoàn DOJI

86,80

88,30

+1600

+1600

Mi Hồng

87,70

88,90

+1700

+1700

PNJ

86,80

89,10

+1700

+1700

Vietinbank Gold

87,20

89,50

+2000

+2000

Bảo Tín Minh Châu

87,20

89,30

+1650

+1800

Bảo Tín Mạnh Hải

87,20

89,50

+1650

+1900

DOJI
Loại Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 86,800 88,300
AVPL/SJC HCM 86,800 88,300
AVPL/SJC ĐN 86,800 88,300
Nguyên liêu 9999 – HN 74,500 75,300
Nguyên liêu 999 – HN 74,400 75,200
AVPL/SJC Cần Thơ 86,800 88,300
PNJ
Loại Mua vào Bán ra
TPHCM – PNJ 74.200 76.000
TPHCM – SJC 87.200 89.500
Hà Nội – PNJ 74.200 76.000
Hà Nội – SJC 87.200 89.500
Đà Nẵng – PNJ 74.200 76.000
Đà Nẵng – SJC 87.200 89.500
Miền Tây – PNJ 74.200 76.000
Miền Tây – SJC 88.300 90.500
Giá vàng nữ trang – PNJ 74.200 76.000
Giá vàng nữ trang – SJC 87.200 89.500
Giá vàng nữ trang – Đông Nam Bộ PNJ 74.200
Giá vàng nữ trang – SJC 87.200 89.500
Giá vàng nữ trang – Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 74.200
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 24K 74.100 74.900
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 18K 54.930 56.330
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 14K 42.570 43.970
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 10K 29.910 31.310

T.Anh

Nguồn: Báo Môi Trường và Đô Thị

Bạn cũng có thể thích