Lịch âm 5/4, xem âm lịch hôm nay Thứ 6 ngày 5/4/2024 đầy đủ nhất
Lịch âm 5/4, xem âm lịch hôm nay Thứ 6 ngày 5/4/2024 đầy đủ nhất
Lịch âm hôm nay 5/4/2024. Xem âm lịch hôm nay ngày 5/4/2024? Lịch vạn niên ngày 5 tháng 4 năm 2024. Ngày âm hôm nay tốt hay xấu? Hôm nay bao nhiêu âm?
Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 5/4/2024
Dương lịch là: Ngày 5 tháng 4 năm 2024 (Thứ Sáu).
Âm lịch là: Ngày 27 tháng 2 năm Giáp Thìn (2024) – Tức ngày Kỷ Hợi, tháng Đinh Mão, năm Giáp Thìn.
Nhằm ngày: Hắc Đạo Nguyên Vũ
Trong ngày này nếu tiến hành công việc sẽ có nhiều trở ngại, mọi việc tốn công sức, khó thành. Vì vậy, nên tránh làm những việc lớn.
Tiết Khí: Thanh Minh
Ngày Phạt Nhật (Đại Hung) – Ngày Kỷ Hợi – Âm Thổ khắc Âm Thủy: Là ngày có Thiên Can xung khắc với Địa Chi nên rất xấu. Nếu tiến hành công việc sẽ gặp nhiều trở ngại, tốn thời gian, công sức, khó thành.
Giờ Hoàng Đạo
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Giờ Hắc Đạo
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Việc nên và không nên làm ngày 5/4/2024
Việc nên làm: Xuất hành đi xa, chuyển về nhà mới, cầu tài lộc, khai trương, mở cửa hàng, cửa hiệu, buôn bán, tranh chấp, kiện tụng, tế lễ, chữa bệnh.
Việc không nên làm: Động thổ, xây dựng, sửa chữa nhà, lợp mái nhà, đổ trần, cưới hỏi, mai táng, an táng.
Sao tốt – Sao xấu âm lịch hôm nay 5/4
Sao tốt
Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn thú
Tam hợp: Tốt mọi việc
Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, chỉ kỵ tố tụng
Sao xấu
Huyền vũ: Kỵ mai táng
Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa
Cô thần: Xấu với giá thú
Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an táng
Tam nương: Xấu mọi việc
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 5/4/2024
Tuổi hợp với ngày: Mão, Mùi.
Tuổi khắc với ngày: Tân Tỵ, Đinh Tỵ.
Xuất hành hôm nay âm lịch 5/4/2024
Ngày xuất hành:
Thiên đường: Xuất hành đi xa rất tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán, kinh doanh may mắn, mọi việc đều như ý.
Hướng xuất hành:
Xuất hành theo hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Nam để rước Tài thần.
Giờ tốt xấu để xuất hành
Giờ | Mô tả |
23h-1h | Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
1h-3h | Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
3h-5h | Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
5h-7h | Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
7h-9h | Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
9h-11h | Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
11h-13h | Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
13h-15h | Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
15h-17h | Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
17h-19h | Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
19h-21h | Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
21h-23h | Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
(*) Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo và chiêm nghiệm.
H.Hà (T/h)
Nguồn: Báo Môi Trường và Đô Thị