Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 2/3

Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 2/3

Giá vàng trong nước hôm nay 2/3/2024. Cập nhật giá vàng trong nước các thương hiệu vàng Bảo Tín Minh Châu, SJC, DOJI, PNJ, 9999, 24K, 18K, vàng Rồng Thăng Long…

Giá vàng trong nước đang niêm yết cụ thể như sau:

Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn SJC, vàng SJC đang là 77,8 triệu đồng/lượng mua vào và 79,82 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng DOJI được niêm yết ở mức 77,75 triệu đồng/lượng mua vào và 79,75 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng Vietinbank Gold đang niêm yết ở mức 77,8 triệu đồng/lượng mua vào và 79,82 triệu đồng/lượng bán ra.

tm-img-alt
Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 2/3 (Ảnh minh họa).

Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 78,3 – 79,3 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).

Giá vàng PNJ được niêm yết ở mức 77,9 triệu đồng/lượng mua vào và 79,8 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 78,1 – 79,75 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Rồng Thăng Long của Bảo Tín Minh Châu niêm yết giá 2 chiều 6,666 – 6,786 triệu đồng/chỉ.

Giá vàng SJC tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 77,75 – 79,95 triệu đồng/chỉ (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo của Bảo Tín Mạnh Hải niêm yết giá hai chiều là 6,671 – 6,786 triệu đồng/chỉ bán ra.

Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K ngày 2/3/2024:

Ngày 2/3/2024

(Triệu đồng/lượng)

Chênh lệch

(nghìn đồng/lượng)

Mua vào

Bán ra

Mua vào

Bán ra

SJC tại Hà Nội

77,80

79,82

+300

+300

Tập đoàn DOJI

77,75

79,75

+300

+300

Mi Hồng

78,30

79,30

+500

+500

PNJ

77,90

79,80

+300

+300

Vietinbank Gold

77,80

79,82

+300

+300

Bảo Tín Minh Châu

78,10

79,75

+450

+300

Bảo Tín Mạnh Hải

77,75

79,95

+300

+300

DOJI
Loại Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 78,150  80,650
AVPL/SJC HCM 78,150 80,650
AVPL/SJC ĐN 78,150 80,650
Nguyên liêu 9999 – HN 66,200 66,650
Nguyên liêu 999 – HN 66,100 66,550
AVPL/SJC Cần Thơ 78,150 80,650
PNJ
Loại Mua vào Bán ra
TPHCM – PNJ 64.950 66.150
TPHCM – SJC 77.900 79.800
Hà Nội – PNJ 64.950 66.150
Hà Nội – SJC 77.900 79.800
Đà Nẵng – PNJ 64.950 66.150
Đà Nẵng – SJC 77.900 79.800
Miền Tây – PNJ 64.950 66.150
Miền Tây – SJC 78.200 80.700
Giá vàng nữ trang – PNJ 64.950 66.150
Giá vàng nữ trang – SJC 77.900 79.800
Giá vàng nữ trang – Đông Nam Bộ PNJ 64.950
Giá vàng nữ trang – SJC 77.900 79.800
Giá vàng nữ trang – Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 64.950
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 24K 64.900 65.700
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 18K 48.030 49.430
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 14K 37.190 38.590
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 10K 26.080 27.480

H.Hà

Nguồn: Báo Môi Trường và Đô Thị

Bạn cũng có thể thích