Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 19/2/2024

Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 19/2/2024

Giá vàng trong nước hôm nay 19/2/2024. Cập nhật giá vàng trong nước các thương hiệu vàng Bảo Tín Minh Châu, SJC, DOJI, PNJ, 9999, 24K, 18K, vàng Rồng Thăng Long…

Giá vàng trong nước hôm nay 19/2 đang niêm yết cụ thể như sau:

Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn SJC, vàng SJC đang là 75,8 triệu đồng/lượng mua vào và 78,42 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng DOJI được niêm yết ở mức 75,75 triệu đồng/lượng mua vào và 78,35 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng Vietinbank Gold đang niêm yết ở mức 75,8 triệu đồng/lượng mua vào và 78,42 triệu đồng/lượng bán ra.

tm-img-alt
Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 19/2/2024

Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 75,8 – 76,8 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).

Giá vàng PNJ được niêm yết ở mức 75,8 triệu đồng/lượng mua vào và 78,4 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 75,85 – 78,05 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Rồng Thăng Long của Bảo Tín Minh Châu niêm yết giá 2 chiều 6,455 – 6,590 triệu đồng/chỉ.

Giá vàng SJC tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 75,75 – 78,62 triệu đồng/chỉ (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo của Bảo Tín Mạnh Hải niêm yết giá hai chiều là 6,455 – 6,590 triệu đồng/chỉ bán ra.

Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K ngày 19/2/2024:

Ngày 19/2/2024

(Triệu đồng/lượng)

Chênh lệch

(nghìn đồng/lượng)

Mua vào

Bán ra

Mua vào

Bán ra

SJC tại Hà Nội

75,80

78,42

-300

-200

Tập đoàn DOJI

75,75

78,35

-300

-200

Mi Hồng

75,80

76,80

-1000

-1000

PNJ

75,80

78,40

-800

-400

Vietinbank Gold

75,80

78,42

-300

-200

Bảo Tín Minh Châu

75,85

78,05

-300

-100

Bảo Tín Mạnh Hải

75,75

78,62

-300

-200

DOJI
Loại Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 75,400 78,200
AVPL/SJC HCM 75,400 78,200
AVPL/SJC ĐN 75,400 78,200
Nguyên liêu 9999 – HN 64,100 64,900
Nguyên liêu 999 – HN 64,000 64,800
AVPL/SJC Cần Thơ 75,400 78,200
PNJ
Loại Mua vào Bán ra
TPHCM – PNJ 63.350 64.600
TPHCM – SJC 75.800 78.400
Hà Nội – PNJ 63.350 64.600
Hà Nội – SJC 75.800 78.400
Đà Nẵng – PNJ 63.350 64.600
Đà Nẵng – SJC 75.800 78.400
Miền Tây – PNJ 63.350 64.600
Miền Tây – SJC 75.800 78.400
Giá vàng nữ trang – PNJ 63.350 64.600
Giá vàng nữ trang – SJC 75.800 78.400
Giá vàng nữ trang – Đông Nam Bộ PNJ 63.350
Giá vàng nữ trang – SJC 75.800 78.400
Giá vàng nữ trang – Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 63.350
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 24K 63.350 64.150
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 18K 46.860 48.260
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 14K 36.280 37.680
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 10K 25.440 26.840

Nguồn: Báo Môi Trường và Đô Thị

Bạn cũng có thể thích