Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 5/2/2024

Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 5/2/2024

Giá vàng trong nước hôm nay 5/2/2024. Cập nhật giá vàng trong nước các thương hiệu vàng Bảo Tín Minh Châu, SJC, DOJI, PNJ, 9999, 24K, 18K, vàng Rồng Thăng Long…

Giá vàng trong nước hôm nay 5/2 đang niêm yết cụ thể như sau:

Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn SJC, vàng SJC đang là 75,6 triệu đồng/lượng mua vào và 78,12 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng DOJI được niêm yết ở mức 75,95 triệu đồng/lượng mua vào và 78,25 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng Vietinbank Gold đang niêm yết ở mức 76,2 triệu đồng/lượng mua vào và 78,52 triệu đồng/lượng bán ra.

tm-img-alt
Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 5/2/2024 (Ảnh minh họa).

Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 76 – 77 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).

Giá vàng PNJ được niêm yết ở mức 75,95 triệu đồng/lượng mua vào và 78,3 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 76 – 78,05 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Rồng Thăng Long của Bảo Tín Minh Châu niêm yết giá 2 chiều 6,454 – 6,584 triệu đồng/chỉ.

Giá vàng SJC tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 76 – 78,3 triệu đồng/chỉ (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo của Bảo Tín Mạnh Hải niêm yết giá hai chiều là 6,459 – 6,584 triệu đồng/chỉ bán ra.

Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K ngày 5/2/2024/2023:

Ngày 5/2/2024

(Triệu đồng/lượng)

Chênh lệch

(nghìn đồng/lượng)

Mua vào

Bán ra

Mua vào

Bán ra

SJC tại Hà Nội

75,60

78,12

Tập đoàn DOJI

75,95

78,25

Mi Hồng

76,00

77,00

PNJ

75,95

78,30

Vietinbank Gold

76,20

78,52

Bảo Tín Minh Châu

76,00

78,05

Bảo Tín Mạnh Hải

76,00

78,30

DOJI
Loại Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 75,950 78,250
AVPL/SJC HCM 75,750 78,250
AVPL/SJC ĐN 75,750 78,200
Nguyên liêu 9999 – HN 63,800 64,450
Nguyên liêu 999 – HN 63,700 64,250
AVPL/SJC Cần Thơ 75,950 78,250
PNJ
Loại Mua vào Bán ra
TPHCM – PNJ 63.200 64.400
TPHCM – SJC 75.900 78.300
Hà Nội – PNJ 63.200 64.400
Hà Nội – SJC 75.900 78.300
Đà Nẵng – PNJ 63.200 64.400
Đà Nẵng – SJC 75.900 78.300
Miền Tây – PNJ 63.200 64.400
Miền Tây – SJC 75.600 77.900
Giá vàng nữ trang – PNJ 63.200 64.400
Giá vàng nữ trang – SJC 75.900 78.300
Giá vàng nữ trang – Đông Nam Bộ PNJ 63.200
Giá vàng nữ trang – SJC 75.900 78.300
Giá vàng nữ trang – Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 63.200
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 24K 63.100 63.900
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 18K 46.680 48.080
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 14K 36.130 37.530
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 10K 25.330 26.730

T.Anh

Nguồn: Báo Môi Trường và Đô Thị

Bạn cũng có thể thích