Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 31/1/2024

Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 31/1/2024

Giá vàng trong nước hôm nay 31/1/2024. Cập nhật giá vàng trong nước các thương hiệu vàng Bảo Tín Minh Châu, SJC, DOJI, PNJ, 9999, 24K, 18K, vàng Rồng Thăng Long…

Giá vàng trong nước hôm nay 31/1 đang niêm yết cụ thể như sau:

Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn SJC, vàng SJC đang là 74,9 triệu đồng/lượng mua vào và 77,42 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng DOJI được niêm yết ở mức 74,8 triệu đồng/lượng mua vào và 77,35 triệu đồng/lượng bán ra. Giá vàng Vietinbank Gold đang niêm yết ở mức 74,9 triệu đồng/lượng mua vào và 77,42 triệu đồng/lượng bán ra.

Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 75,5 – 76,6 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).

tm-img-alt
Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 31/1/2024 (Ảnh minh họa).

Giá vàng PNJ được niêm yết ở mức 74,9 triệu đồng/lượng mua vào và 77,4 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 74,95 – 77,3 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Rồng Thăng Long của Bảo Tín Minh Châu niêm yết giá 2 chiều 6,406 – 6,536 triệu đồng/chỉ.

Giá vàng SJC tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 74,7 – 77,3 triệu đồng/chỉ (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo của Bảo Tín Mạnh Hải niêm yết giá hai chiều là 6,411 – 6,536 triệu đồng/chỉ bán ra.

Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K ngày 31/1/2024/2023:

Ngày 31/1/2024

(Triệu đồng/lượng)

Chênh lệch

(nghìn đồng/lượng)

Mua vào

Bán ra

Mua vào

Bán ra

SJC tại Hà Nội

74,90

77,42

+600

+600

Tập đoàn DOJI

74,85

77,35

+700

+600

Mi Hồng

75,60

76,60

+600

+700

PNJ

74,90

77,40

+500

+600

Vietinbank Gold

74,90

77,42

+600

+600

Bảo Tín Minh Châu

74,95

77,30

+500

+450

Bảo Tín Mạnh Hải

74,70

77,30

+250

+250

DOJI
Loại Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 74,850 77,350
AVPL/SJC HCM 74,850 77,350
AVPL/SJC ĐN 74,850 77,350
Nguyên liêu 9999 – HN 63,450 64,000
Nguyên liêu 999 – HN 63,350 63,850
AVPL/SJC Cần Thơ 74,850 77,350
PNJ
Loại Mua vào Bán ra
TPHCM – PNJ 62.800 64.150
TPHCM – SJC 74.900 77.400
Hà Nội – PNJ 62.800 64.150
Hà Nội – SJC 74.900 77.400
Đà Nẵng – PNJ 62.800 64.150
Đà Nẵng – SJC 74.900 77.400
Miền Tây – PNJ 62.800 64.150
Miền Tây – SJC 74.900 77.400
Giá vàng nữ trang – PNJ 62.800 64.150
Giá vàng nữ trang – SJC 74.900 77.400
Giá vàng nữ trang – Đông Nam Bộ PNJ 62.800
Giá vàng nữ trang – SJC 74.900 77.400
Giá vàng nữ trang – Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 62.800
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 24K 62.750 63.550
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 18K 46.410 47.810
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 14K 35.930 37.330
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 10K 25.190 26.590

Nguồn: Báo Môi Trường và Đô Thị

Bạn cũng có thể thích