Lịch âm 5/1, xem âm lịch hôm nay Thứ 6 ngày 5/1/2024 đầy đủ nhất
Lịch âm 5/1, xem âm lịch hôm nay Thứ 6 ngày 5/1/2024 đầy đủ nhất
Lịch âm hôm nay 5/1/2024. Xem âm lịch hôm nay ngày 5/1/2024? Lịch vạn niên ngày 5 tháng 1 năm 2024. Ngày âm hôm nay tốt hay xấu? Hôm nay bao nhiêu âm?
Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 5/1/2024
Dương lịch là: Ngày 5 tháng 1 năm 2024 (Thứ Sáu).
Âm lịch là: Ngày 24 tháng 11 năm Quý Mão (2023) – Tức ngày Mậu Thìn, tháng Giáp Tý, năm Quý Mão.
Nhằm ngày: Hắc Đạo Thiên Lao
Trong ngày này dễ dẫn đến bất hòa, đẩy nhau, không có lợi cho việc lớn.
Tiết Khí: Đông Chí
Ngày Ngũ Ly Nhật (Tiểu Hung) – Ngày Mậu Thìn – Đồng hành Dương Thổ: Là ngày rất xấu, có Thiên Can khắc với Địa Chi. Nếu tiến hành công việc lớn sẽ có nhiều trở ngại, mọi việc tốn nhiều công sức, khó thành.
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Giờ Hắc Đạo
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Việc nên và không nên làm ngày 5/1/2024
Việc nên làm: Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hiệu, cửa hàng.
Việc không nên làm: Động thổ, đổ trần, xây dựng, sửa chữa nhà, lợp mái nhà, chuyển về nhà mới, cưới hỏi xuất hành đi xa, tranh chấp, kiện tụng, chữa bệnh, tế lễ, an táng, mai táng.
Sao tốt – Sao xấu âm lịch hôm nay 5/1
Sao tốt
- Minh tinh: Tốt mọi việc, nhưng giảm mức tốt vì trùng ngày với Thiên lao
- Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
- Tam hợp*: Tốt mọi việc
- Thiên ân: Tốt mọi việc
Sao xấu
- Đại hao: Xấu mọi việc
- Ly Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành
- Tiểu không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 5/1/2024
Tuổi hợp với ngày: Tý, Thân.
Tuổi khắc với ngày: Bính Tuất, Canh Tuất.
Xuất hành hôm nay âm lịch 5/1/2024
Ngày xuất hành:
Thiên thương: Mọi việc đều thuận lợi, xuất hành gặp gỡ cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài lộc thì được tài lộc.
Hướng xuất hành:
Xuất hành theo hướng Đông Nam để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Bắc để rước Tài thần.
Giờ tốt xấu để xuất hành
Giờ | Mô tả |
23h-1h | Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
1h-3h | Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
3h-5h | Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
5h-7h | Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
7h-9h | Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
9h-11h | Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
11h-13h | Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
13h-15h | Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
15h-17h | Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
17h-19h | Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
19h-21h | Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
21h-23h | Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
(*) Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo và chiêm nghiệm.
H.Hà (T/h)
Nguồn: Báo Môi Trường và Đô Thị