Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 23/12

Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 23/12

Giá vàng trong nước hôm nay 23/12/2023. Cập nhật giá vàng trong nước các thương hiệu vàng Bảo Tín Minh Châu, SJC, SJC, DOJI, PNJ, 9999, 24K, 18K, vàng Rồng Thăng Long

Giá vàng trong nước hôm nay 23/12 đang niêm yết cụ thể như sau:

Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn SJC, vàng SJC đang là 75,8 triệu đồng/lượng mua vào và 76,82 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng DOJI được niêm yết ở mức 75,7 triệu đồng/lượng mua vào và 77 triệu đồng/lượng bán ra. Giá vàng Vietinbank Gold đang niêm yết ở mức 75,8 triệu đồng/lượng mua vào và 76,82 triệu đồng/lượng bán ra.

Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 76,2 – 77,4 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).

tm-img-alt
Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 23/12 (Ảnh minh họa).

Giá vàng PNJ được niêm yết ở mức 75,7 triệu đồng/lượng mua vào và 77 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 75,7 – 77,18 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra). Giá vàng 24K Rồng Thăng Long của Bảo Tín Minh Châu niêm yết giá 2 chiều 62,37 – 63,52 triệu đồng/lượng.

Giá vàng SJC tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 75,7 – 77,2 triệu đồng/chỉ (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo của Bảo Tín Mạnh Hải niêm yết giá hai chiều là 6,242– 6,352 triệu đồng/chỉ bán ra.

Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K ngày 23/12/2023:

Ngày 23/12/2023

(Triệu đồng/lượng)

Chênh lệch

(nghìn đồng/lượng)

Mua vào

Bán ra

Mua vào

Bán ra

SJC tại Hà Nội

75,80

76,82

+1000

+1000

Tập đoàn DOJI

75,70

77,00

+1050

+1300

Mi Hồng

76,20

77,40

+1400

+1800

PNJ

75,70

77,00

+800

+1200

Vietinbank Gold

75,80

76,82

+900

+1000

Bảo Tín Minh Châu

75,70

77,18

+950

+1530

Bảo Tín Mạnh Hải

75,70

77,20

+1050

+1300

DOJI
Loại Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 75,700 77,000
AVPL/SJC HCM 75,800 77,000
AVPL/SJC ĐN 75,700 77,000
Nguyên liêu 9999 – HN 61,900 62,200
Nguyên liêu 999 – HN 61,700 62,000
AVPL/SJC Cần Thơ 75,700 77,000
PNJ
Loại Mua vào Bán ra
TPHCM – PNJ 61.900 62.950
TPHCM – SJC 75.750 76.950
Hà Nội – PNJ 61.900 62.950
Hà Nội – SJC 75.750 76.950
Đà Nẵng – PNJ 61.900 62.950
Đà Nẵng – SJC 75.750 76.950
Miền Tây – PNJ 61.900 62.950
Miền Tây – SJC 75.750 76.950
Giá vàng nữ trang – Nhẫn PNJ (24K) 61.900 62.900
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 24K 61.850 62.650
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 18K 45.740 47.140
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 14K 35.400 36.800
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 10K 24.810 26.210

T.Anh (T/h)

Nguồn: Báo Môi Trường và Đô Thị

Bạn cũng có thể thích