Giá vàng 9999, giá vàng SJC, DOJI, PNJ, 24K 18K trong nước hôm nay 12/12/2023

Giá vàng 9999, giá vàng SJC, DOJI, PNJ, 24K 18K trong nước hôm nay 12/12/2023

Giá vàng trong nước hôm nay 12/12/2023. Cập nhật giá vàng trong nước các thương hiệu vàng Bảo Tín Minh Châu, SJC, SJC, DOJI, PNJ, 9999, 24K, 18K, vàng Rồng Thăng Long

Giá vàng trong nước đang niêm yết cụ thể như sau:

Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn SJC, vàng SJC đang là 72,75 triệu đồng/lượng mua vào và 73,77 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng DOJI được niêm yết ở mức 72,6 triệu đồng/lượng mua vào và 73,9 triệu đồng/lượng bán ra. Giá vàng Vietinbank Gold đang niêm yết ở mức 72,75 triệu đồng/lượng mua vào và 73,77 triệu đồng/lượng bán ra.

Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 72,8 – 73,5 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).

tm-img-alt
Giá vàng 9999, giá vàng SJC, DOJI, PNJ, 24K 18K trong nước hôm nay 12/12/2023 (Ảnh minh họa).

Giá vàng PNJ được niêm yết ở mức 72,8 triệu đồng/lượng mua vào và 73,8 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 72,75 – 73,65 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra). Giá vàng 24K Rồng Thăng Long của Bảo Tín Minh Châu niêm yết giá 2 chiều 60,68 – 61,98 triệu đồng/lượng.

Giá vàng SJC tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 72,75 – 73,97 triệu đồng/chỉ (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo của Bảo Tín Mạnh Hải niêm yết giá hai chiều là 6,073 – 6,198 triệu đồng/chỉ bán ra.

Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K ngày 12/12/2023:

Ngày 12/12/2023

(Triệu đồng/lượng)

Chênh lệch

(nghìn đồng/lượng)

Mua vào

Bán ra

Mua vào

Bán ra

SJC tại Hà Nội

72,75

73,77

-50

-250

Tập đoàn DOJI

72,60

73,90

-200

-200

Mi Hồng

72,80

73,50

-300

-300

PNJ

72,80

73,80

-200

-300

Vietinbank Gold

72,75

73,77

-350

-350

Bảo Tín Minh Châu

72,75

73,65

-70

-200

Bảo Tín Mạnh Hải

72,75

73,97

-50

-330

DOJI
Loại Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 72,600 73,900
AVPL/SJC HCM 72,800 73,800
AVPL/SJC ĐN 72,600 73,900
Nguyên liêu 9999 – HN 60,200 60,650
Nguyên liêu 999 – HN 60,150 60,500
AVPL/SJC Cần Thơ 72,600 73,900
PNJ
Loại Mua vào Bán ra
TPHCM – PNJ 60.500 61.600
TPHCM – SJC 72.800 73.800
Hà Nội – PNJ 60.500 61.600
Hà Nội – SJC 72.800 73.800
Đà Nẵng – PNJ 60.500 61.600
Đà Nẵng – SJC 72.800 73.800
Miền Tây – PNJ 60.500 61.600
Miền Tây – SJC 72.650 73.750
Giá vàng nữ trang – Nhẫn PNJ (24K) 60.500 61.500
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 24K 60.400 61.200
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 18K 44.650 46.050
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 14K 34.550 35.950
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 10K 24.210 25.610

BTV

Nguồn: Báo Môi Trường và Đô Thị

Bạn cũng có thể thích