Giá vàng SJC, DOJI, PNJ, 9999, 24K, 18K trong nước hôm nay 10/11/2023

Giá vàng SJC, DOJI, PNJ, 9999, 24K, 18K trong nước hôm nay 10/11/2023

Giá vàng trong nước hôm nay 10/11/2023. Cập nhật giá vàng trong nước các thương hiệu vàng Bảo Tín Minh Châu, SJC, SJC, DOJI, PNJ, 9999, 24K, 18K, vàng Rồng Thăng Long

Giá vàng trong nước đang niêm yết cụ thể như sau:

Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn SJC, vàng SJC đang là 69,1 triệu đồng/lượng mua vào và 70,12 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng DOJI được niêm yết ở mức 69,1 triệu đồng/lượng mua vào và 70,1 triệu đồng/lượng bán ra. Giá vàng Vietinbank Gold đang niêm yết ở mức 69,1 triệu đồng/lượng mua vào và 70,12 triệu đồng/lượng bán ra.

Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 69,3 – 70,0 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).

tm-img-alt
Giá vàng SJC, DOJI, PNJ, 9999, 24K 18K trong nước hôm nay 10/11/2023

Giá vàng PNJ được niêm yết ở mức 69,2 triệu đồng/lượng mua vào và 70,2 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 69,25 – 70,2 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra). Giá vàng 24K Rồng Thăng Long của Bảo Tín Minh Châu niêm yết giá 2 chiều 58,83 – 59,88 triệu đồng/lượng.

Giá vàng SJC tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 68,80 – 70 triệu đồng/chỉ (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo của Bảo Tín Mạnh Hải niêm yết giá hai chiều là 5,888 – 5,988 triệu đồng/chỉ bán ra.

Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K ngày 10/11/2023:

Ngày 10/11/2023

(Triệu đồng/lượng)

Chênh lệch

(nghìn đồng/lượng)

Mua vào

Bán ra

Mua vào

Bán ra

SJC tại Hà Nội

69,10

70,12

-200

-200

Tập đoàn DOJI

69,10

70,10

-350

-250

Mi Hồng

69,30

70,00

-150

-300

PNJ

69,20

70,20

-100

-150

Vietinbank Gold

69,10

70,12

-200

-200

Bảo Tín Minh Châu

69,25

70,20

-200

-80

Bảo Tín Mạnh Hải

69,10

70,40

-100

-200

DOJI
Loại Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 69,100 70,100
AVPL/SJC HCM 69,100 70,100
AVPL/SJC ĐN 69,100 70,100
Nguyên liêu 9999 – HN 58,300 58,650
Nguyên liêu 999 – HN 58,250 58,550
AVPL/SJC Cần Thơ 69,100 70,100
PNJ
Loại Mua vào Bán ra
TPHCM – PNJ 58.500 59.500
TPHCM – SJC 69.200 70.200
Hà Nội – PNJ 58.500 59.500
Hà Nội – SJC 69.200 70.200
Đà Nẵng – PNJ 58.500 59.500
Đà Nẵng – SJC 69.200 70.200
Miền Tây – PNJ 58.500 59.500
Miền Tây – SJC 69.000 70.050
Giá vàng nữ trang – Nhẫn PNJ (24K) 58.500 59.400
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 24K 58.300 59.100
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 18K 43.080 44.480
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 14K 33.320 34.720
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 10K 23.340 24.740

T.Anh

Nguồn: Báo Môi Trường và Đô Thị

Bạn cũng có thể thích