Lịch âm 16/6, xem âm lịch hôm nay Thứ 6 ngày 16/6/2023 đầy đủ nhất
Lịch âm 16/6, xem âm lịch hôm nay Thứ 6 ngày 16/6/2023 đầy đủ nhất
Lịch âm hôm nay 16/6. Xem âm lịch hôm nay ngày 16/6/2023? Lịch vạn niên ngày 16 tháng 6 năm 2023. Ngày âm hôm nay tốt hay xấu? Hôm nay bao nhiêu âm?
Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 16/6/2023
Ngày Dương Lịch: Thứ 6 ngày 16/6/2023
Ngày Âm Lịch: 29/4/2023
Xét về can chi, hôm nay là ngày Ất Tỵ, tháng Đinh Tỵ, năm Quý Mão thuộc tiết khí Mang Chủng.
Ngày Bảo Nhật (Đại Cát) – Ngày Ất Tỵ – Âm Mộc sinh Âm Hỏa: Là ngày Thiên Can sinh Địa Chi nên rất tốt (đại cát), thiên khí và địa chi sinh nhập, con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại.
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu (1h – 3h) | Thìn (7h – 9h) | Ngọ (11h – 13h) |
Mùi (13h – 15h) | Tuất (19h – 21h) | Hợi (21h – 23h) |
Giờ Hắc Đạo
Tý (23h – 1h) | Dần (3h – 5h) | Mão (5h – 7h) |
Tỵ (9h – 11h) | Thân (15h – 17h) | Dậu (17h – 19h) |
Việc nên và không nên làm ngày 16/6/2023
Nên: Khởi công mọi việc đều tốt, người của đều hưng thịnh, thăng quan tiến chức, hôn thú, sinh đẻ thuận lợi, tốt cho dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, trổ cửa, các việc thủy lợi, may áo.
Không nên: Kỵ đóng giường, lót giường, đi đường thủy.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 16/6/2023
Tuổi hợp với ngày: Sửu, Dậu.
Tuổi khắc với ngày: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ.
Sao tốt, sao xấu hôm nay 16/6/2023
Sao tốt
- Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
- Hoàng ân: Tốt mọi việc
- Đại hồng sa: Tốt mọi việc
- Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, chỉ kỵ tố tụng
Sao xấu
- Tiểu hồng sa: Xấu mọi việc
- Thổ phủ: Kỵ xây dựng, động thổ
- Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt)
- Nguyệt hư: Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
- Lục bất thành: Xấu đối với xây dựng
Xem ngày giờ xuất hành hôm nay 16/6/2023
Ngày xuất hành:
- Đạo Tặc – là ngày xấu, xuất hành không thuận.
Hướng xuất hành:
- Hỷ thần: Tây Bắc
- Tài thần: Đông Nam
- Hạc thần: Tại Thiên
Giờ xuất hành:
Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Mùi (13h-16h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Thân (16h-17h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Thông tin trong bài viết lịch âm hôm nay chỉ mang tính, giải trí, tham khảo!
H.Hà
Nguồn: Báo Môi Trường và Đô Thị