Lịch âm 26/5, xem âm lịch hôm nay Thứ 6 ngày 26/5/2023 đầy đủ nhất

Lịch âm 26/5, xem âm lịch hôm nay Thứ 6 ngày 26/5/2023 đầy đủ nhất

Lịch âm hôm nay 26/5. Xem âm lịch hôm nay ngày 26/5/2023? Lịch vạn niên ngày 26 tháng 5 năm 2023. Ngày âm hôm nay tốt hay xấu? Hôm nay bao nhiêu âm?

Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 26/5/2023

Dương lịch là: Ngày 26 tháng 5 năm 2023 (Thứ Sáu).

Âm lịch là: Ngày 8 tháng 4 năm Quý Mão (2023) – Tức ngày Giáp Thân, tháng Đinh Tị, năm Quý Mão

Nhằm ngày: Hắc Đạo Thiên Hình

Trong ngày này không nên triển khai các việc lớn vì sẽ tốn nhiều công sức. Các việc nhỏ vẫn có thể tiến hành bình thường.

Tiết Khí: Tiểu mãn

tm-img-alt

Giờ Hoàng Đạo:

  • Giờ Tý (23h-01h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
  • Giờ Sửu (01h-03h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
  • Giờ Thìn (07h-09h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
  • Giờ Tỵ (09h-11h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
  • Giờ Mùi (13h-15h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút
  • Giờ Tuất (19h-21h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

Giờ Hắc Đạo:

  • Giờ Dần (03h-05h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
  • Giờ Mão (05h-07h): Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.
  • Giờ Ngọ (11h-13h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
  • Giờ Thân (15h-17h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
  • Giờ Dậu (17h-19h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
  • Giờ Hợi (21h-23h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

Sao tốt – sao xấu ngày 26/5

Sao tốt

  • Ngũ phú: Tốt mọi việc
  • Tục thế: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
  • Lục hợp: Tốt mọi việc
  • Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm giường
  • Thiên xá: Tốt mọi việc nhất là tế tự, giải oan, chỉ kỵ động thổ. Trừ được các sao xấu

Sao xấu

  • Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
  • Hỏa tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà
  • Hà khôi: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc
  • Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa
  • Nguyệt hình: Xấu mọi việc
  • Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
  • Hoang vu: Xấu mọi việc

Việc nên và không nên làm ngày 26/5/2023

Nên: Tốt cho các việc chôn cất, chặt cỏ phá đất, sắm áo.

Không nên: Khởi tạo việc gì cũng xấu, nhất là xây dựng nhà cửa, cưới hỏi, dựng cửa, dựng cột, động thổ, đào ao giếng.

Tuổi xung – tuổi hợp ngày 26/5

– Tuổi hợp: Lục hợp: Tị. Tam hợp: Tý, Thìn

– Tuổi xung: Canh Tý, Canh Ngọ, Bính Dần, Mậu Dần

Xuất hành ngày 26/5

Ngày xuất hành: Khu thổ – Xuất hành không thuận, trên đường hay gặp bất lợi.

Hướng xuất hành:

  • Hỷ thần: Đông bắc
  • Tài thần: Đông Nam
  • Hạc thần: Tây Bắc.

Giờ xuất hành:

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

* Thông tin bài viết mang tính tham khảo, chiêm nghiệm

H.Hà (T/h)

Nguồn: Báo Môi Trường và Đô Thị

Bạn cũng có thể thích