Lịch âm 8/4, xem âm lịch hôm nay Thứ 7 ngày 8/4/2023 đầy đủ nhất
Lịch âm 8/4, xem âm lịch hôm nay Thứ 7 ngày 8/4/2023 đầy đủ nhất
Lịch âm hôm nay 8/4. Xem âm lịch hôm nay ngày 8/4/2023? Lịch vạn niên ngày 8 tháng 4 năm 2023. Ngày âm hôm nay tốt hay xấu? Hôm nay bao nhiêu âm?
Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 8/4/2023
Dương lịch: Thứ Bảy, ngày 8/4/2023
Âm lịch: 18/2 (Nhuận) tức ngày Bính Thân, tháng Ất Mão, năm Quý Mão
Nhằm ngày: Bạch hổ hắc đạo.
Tiết khí: Thanh minh (từ 08h13 ngày 5/4/2023 đến 15h12 ngày 20/4/2023)
Ngày Phạt Nhật (Đại Hung) – Ngày Bính Thân – Dương Hỏa khắc Dương Kim: Là ngày có Thiên Can khắc với Địa Chi nên rất xấu. Nếu tiến hành công việc sẽ gặp nhiều trở ngại, mọi việc chỉ tốn công sức, khó thành. Vì thế nên tránh làm những việc lớn.
Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt):
Mậu Tý (23h-1h): Thanh Long, Kỷ Sửu (1h-3h): Minh Đường, Nhâm Thìn (7h-9h): Kim Quỹ, Quý Tị (9h-11h): Bảo Quang, Ất Mùi (13h-15h): Ngọc Đường, Mậu Tuất (19h-21h): Tư Mệnh.
Giờ Hắc đạo (Giờ xấu):
Canh Dần (3h-5h): Thiên Hình, Tân Mão (5h-7h): Chu Tước, Giáp Ngọ (11h-13h): Bạch Hổ, Bính Thân (15h-17h): Thiên Lao, Đinh Dậu (17h-19h): Nguyên Vũ, Kỷ Hợi (21h-23h): Câu Trận.
Sao tốt – xấu ngày 8/4/2023
Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư)
- Thiên đức: Tốt mọi việc
- Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc xuất hành; giao dịch, mua bán, ký kết; cầu tài lộc
- Nguyệt giải: Tốt mọi việc
- Giải thần: Đại cát: Tốt cho việc tế tự; tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu)
- Yếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi
Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư)
- Kiếp sát: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng; xây dựng nhà cửa
- Bạch hổ: Kỵ an táng
Việc nên và không nên làm ngày 8/4/2023
Việc nên làm: Chuyển về nhà mới, khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu, tế lễ, chữa bệnh, kiện tụng, tranh chấp.
Việc không nên làm: Xây dựng, động thổ, đổ trần, lợp mái nhà, sửa chữa nhà, cưới hỏi, xuất hành đi xa, an táng, mai táng.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 8/4/2023
Tuổi hợp với ngày: Tý, Thìn.
Tuổi khắc với ngày: Giáp Dần, Nhâm Thìn, Nhâm Thân, Nhâm Tuất.
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
11h-13h, 23h- 1h: Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
1h-3h, 13h-15h: Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
3h-5h, 15h-17h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.
5h-7h, 17h-19h: Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do “Thần khẩu hại xác phàm”, phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
7h-9h, 19h-21h: Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
9h-11h, 21h-23h: Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
*Thông tin trong bài viết mang tính chiêm nghiệm, tham khảo
H.Hà
Nguồn: Báo Môi Trường và Đô Thị