Lịch âm 6/4, xem âm lịch hôm nay Thứ 5 ngày 6/4/2023 đầy đủ nhất
Lịch âm 6/4, xem âm lịch hôm nay Thứ 5 ngày 6/4/2023 đầy đủ nhất
Lịch âm hôm nay 6/4. Xem âm lịch hôm nay ngày 6/4/2023? Lịch vạn niên ngày 6 tháng 4 năm 2023. Ngày âm hôm nay tốt hay xấu? Hôm nay bao nhiêu âm?
Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 6/4/2023
Dương lịch: 6/4/2023.
Âm lịch: 16/2/2023.
Nhằm ngày: Kim quỹ hoàng đạo.
Xét về can chi, hôm nay là ngày Giáp Ngọ, tháng Ất Mão, năm Quý Mão thuộc tiết khí Thanh Minh.
Ngày Bảo Nhật (Đại Cát) – Ngày Giáp Ngọ – Dương Mộc sinh Dương Hỏa: Là ngày Thiên Can sinh Địa Chi nên sẽ rất tốt (đại cát), thiên khí và địa chi sinh nhập, con người hoàn thuận, đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại.
Giờ hoàng đạo: Giáp Tý (23h-1h), Ất Sửu (1h-3h), Đinh Mão (5h-7h), Canh Ngọ (11h-13h), Nhâm Thân (15h-17h), Quý Dậu (17h-19h).
Giờ hắc đạo: Bính Dần (3h-5h), Mậu Thìn (7h-9h), Kỷ Tỵ (9h-11h), Tân Mùi (13h-15h), Giáp Tuất (19h-21h), Ất Hợi (21h-23h).
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 6/4/2023
Tuổi hợp với ngày: Dần, Tuất.
Tuổi khắc với ngày: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Nhâm Dần.
Sao tốt – sao xấu hôm nay 6/4
Sao tốt
- Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
- Ích hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
- Dân nhật: Tốt mọi việc
- Nguyệt đức: Tốt mọi việc
- Thiên quý: Tốt mọi việc
- Trực tinh: Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát
Sao xấu
- Thiên lại: Xấu mọi việc
- Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
Việc nên và không nên làm ngày 6/4/2023
Việc nên làm: Động thổ, chuyển về nhà mới, cưới hỏi, kiện tụng, tranh chấp, tế lễ, chữa bệnh, an táng, mai táng.
Việc không nên làm: Xây dựng, đổ trần, lợp mái nhà, sửa chữa nhà, khai trương, mở cửa hàng, cửa hiệu, cầu tài lộc, xuất hành đi xa.
Hướng xuất hành hôm nay 6/4
– Hỷ thần (hướng thần may mắn) – TỐT: Hướng Đông Bắc
– Tài thần (hướng thần tài) – TỐT: Hướng Đông Nam
Xem giờ tốt xuất hành hôm nay âm lịch ngày 6/4/2023
Giờ hoàng đạo: Giáp Tý (23h-1h), Ất Sửu (1h-3h), Đinh Mão (5h-7h), Canh Ngọ (11h-13h), Nhâm Thân (15h-17h), Quý Dậu (17h-19h). Giờ hắc đạo: Bính Dần (3h-5h), Mậu Thìn (7h-9h), Kỷ Tỵ (9h-11h), Tân Mùi (13h-15h), Giáp Tuất (19h-21h), Ất Hợi (21h-23h).
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý): Là giờ rất tốt lành, đi công việc thường gặp được nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, kinh doanh, sẽ có lời. Phụ nữ có tin vui mừng, người đi sắp về nhà. Mọi công việc đều hòa hợp, có bệnh cầu ắt khỏi, người nhà đều khỏe mạnh.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu): Cầu tài lộc thường không có lợi, hay bị trái ý, xuất hành hay gặp nạn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần): Mọi công việc đều tốt lành, cầu tài lộc nên đi hướng Tây Nam. Nhà cửa được yên lành, người xuất hành đều khỏe mạnh và bình yên.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão): Tin vui sắp tới, cầu tài lộc hãy đi hướng Nam. Đi công việc, gặp gỡ đối tác được nhiều may mắn. Chăn nuôi và canh tác đều sẽ thuận lợi, người đi có tin về.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn): Mưu sự khó thành, cầu lộc tài mờ mịt, kiện tụng nên hãy hoãn lại. Người đi chưa có tin về, mất của, mất đồ nếu đi theo hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ, tranh luận, miệng tiếng tầm thường. Làm công việc gì cũng nên cẩn trọng và phải chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tỵ): Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém cần phải đề phòng. Nên giữ miệng đề phòng ẩu đả, cãi nhau.
*Thông tin chỉ mang tính tham khảo, chiêm nghiệm
H.Hà (T/h)
Nguồn: Báo Môi Trường và Đô Thị